Sách Phong Thủy Chọn Ngày Lành Tháng Tốt

01. CHƯƠNG I: CHỌN NGÀY LẬP SẴN THEO NGÀY THÁNG ÂM LỊCH

THÁNG GIÊNG – bản lập thành

Ngày Tỵ: sao Phòng: Phục đoạn

Sao tốt: Hoàng đạo:

Đinh: Thiên đức, Thượng tiết

Tân: Nguyệt đức hợp

Sao xấu:

Sát chủ: Sát chủ. Độc hỏa hoang vu. Băng tiêu, Câu giảo.

Ngày Ngọ: sao Giác: Phục đoạn

Sao tốt: Tam hợp.

Xem thêm các mẫu Vòng Thạch Anh Chỉ Vàng: https://kimtuthap.vn/san-pham/vong-tay-da-thach-anh-toc-vang/

Vòng tay đá Thạch anh tóc vàng

Đinh: Nguyệt đức, Nguyệt ân.

Nhâm: Thiên đức hợp, nguyệt không

Nhâm Bính: Đại kết Mậu thang kết

Giáp sát cống

Sao xấu: Tử khí. Thủy triều

Ngày Thìn: Sao Cơ phục đoạn

Sao tốt: Thiên bửu:

Bính: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Thượng kiết

Nhâm: Thiên đức hợp, Nguyệt không.

Bính, Giáp, Nhâm: Thiên phú đại kiết.

Bính Canh: Nhân chuyên

Mậu Giáp: trực tinh

Sao xấu: Thiên tặc, phủ đầu sát. Tam tang

Nhâm: Hỏa tinh. Nhâm Mậu Phá quần.

Nên chọn:

Định táng: Các ngày Dần.

Dựng cột: Dần, Thân, Tỵ, Hợi.

Khởi công: Hợp thành khai dùng ngày 1 – 2 – 48 – 9 – 11 – 12 – 15 – 16 – 19 – 20 – 24 – 25 – 26 – 28.

Thượng lương: Hợp thành khai Ngày: 1 – 2 – 4 – 9 – 10 – 12 – 15 16 – 19 – 20 – 24 – 25 – 26 – 28. Lợp nhà các ngày sau đây kỵ: Thiên hỏa, Hỏa tinh và ngày ngọ. 2 – 4 – 6 – 7 – 8 -9-10 – 12 – 14 – 15 – 18 – 20 – 21 – 22 – 23 – 24 – 25 – 26 – 28.

Nhập trạch kỷ 1 – 25. Tháng đủ khởi Thanh thuận hành. Tháng thiếu khởi Ngọc nghịch hành.

Ngày Mão: sao Nữ: Phục đoạn

Sao tốt:

Đinh: Thiên đức, Tân: Nguyệt đức hợp

Ất: Thiên phúc, Đại kiết Bính – Quý Sát: cống.

Sao xấu:

Sát mẹ: Thiên lôi đả

Kỷ: Phá quần

Ngày Dần: sao Thất: Phục đoạn

Sao tốt: 

Nhâm: Thiên đức hợp nguyệt không, Thượng kiết

Bính: Nguyệt đức, Nguyệt ân.

Sao xấu: Sát cha cùng tử. Thiên lôi đả, Thiên lôi nhật, trùng trai, nguyệt kiến

Giáp Canh: Phá quần. Giáp: Dương thổ

Ngày Sửu: sao Đẩu Phục đoạn

Sao tốt: Tục thế, Minh tinh.

Tân: Nguyệt đức hợp.

Kỷ: Nhân chuyên.

Bính: quý trực tinh.

Quý: thượng kiết.

Đinh: Thiên Đức, Đại kiết.

Sao xấu: Ất Tân: Hỏa tinh

TU TẠO, XÂY DỰNG NHÀ CỬA THÁNG GIÊNG

Ngày Mùi: Trương Phục đoạn 

Sao tốt: Thiên Thành.

Bính: Thiên đức,

Tân Nguyệt đức hợp.

Tân – Đinh: Nhân chuyên.

Ất: trực tinh

Kỷ: thượng kiết, Ất Tân Đại kiết

Sao xấu: Tiểu hao. Thiên ân, Ngũ mộ Kỷ – Quý: Hỏa tinh

Ngày Thân: sao Quỷ: Phục đoạn

Sao tốt: Bính: Nguyệt ân.

Nhâm: Thiên đức hợp, Nguyệt không.

Giáp, Canh, Nhâm. Đại kiết

Canh: Thượng tiết.

Sao xấu: Hoang ốc, ốc ma. Đại hao. Canh: Phá quần, Chánh phế

Kị: Ngày xung bổn mạng.

Tứ Ly, Tứ Tuyệt.

Kim Thần Thất sát.

Tam nương sát: 3 – 7 – 13 – 18 – 22 – 27.

Tam cường: 8 – 18 – 23

Nguyệt kỵ: 5 14 – 23.

Hung bại: 6 – 21

Dương công kị: 7 – 13

Xích tòng tử: 7 – 11.

Khởi công dã mả.

Tiểu không vong: 1 – 10 – 18.

Đại không vong: 14 – 23 – 30.

Ngày Dậu: Sao Chủy: Phục đoạn

Sao Tốt: Cốc tường.

Đinh: Thiên đức.

Tân: Nguyệt đức hiệp, Thượng kiết.

Ất: Tân Sát cống. Kỷ – Quý: Đại kiết

Sao xấu: Tân Chánh phế

Ngày Tuất: sao Vị: Phục đoạn

Sao tốt: Thiên hỷ, Dương đức

Bính: Nguyệt đức, Nguyệt ân

Canh: Đại kiết. Nhâm: Thiên đức hợp nguyệt không, Bính Nhâm: Trực tinh, Mậu: Nhân chuyên

Sao xấu: Địa hỏa.

Giáp canh: Hỏa tinh. Canh: Âm thổ

Bính: Thọ tử

Ngày Tý: sao Hư: Phục đoạn

Sao tốt:

Bính: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Giáp Thiên ân, Nhâm Thiên đức hiệp, Nguyệt không. Thượng tiết.

Bính nhâm: Sát cống.

Sao xấu: Thượng ốc kỵ: Hoang ốc, Lỗ ban sát. Sát chủ dương. Thiên cùng, Thiên hỏa,

Ngày Hợi: sao Bích: Phục đoạn

Sao tốt: Lục hợp

Bính: Thiên đức, Tân: Nguyệt đức hợp

Bính – Tân: Đại kiết

Sao xấu: Đao cô sát. Hoang ốc. Câu giảo.

author-avatar

Giới thiệu về Nguyễn Trần Quyết

Với 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giám định đá quý và tư vấn năng lượng phong thủy, chuyên gia Nguyễn Trần Quyết là người bảo chứng cho chất lượng và sự chính xác của các thông tin trong bài viết