THÁNG HAI – bản lập thành
Ngày Tỵ: sao Phòng: Phục đoạn
Sao tốt: Thiên phú:
Kỷ: Thiên Nguyệt đức hợp, Ất Đại kiết.
Tân: Thiên Phước, Quý: Sát cống.
Bính: Nguyệt ân. Thượng tiết
Sao xấu:
Ngày Ngọ: sao Giác: Phục đoạn
Sao tốt: Thiên bửu: Giáp: Nguyệt đức.
Canh: Nguyệt không. Canh Bính: Nhân chuyên, Mậu thượng kiết.
Bính – Nhâm: Đại kiết
Xem thêm các mẫu Vòng Thạch Anh Chỉ Vàng: https://kimtuthap.vn/san-pham/vong-tay-da-thach-anh-toc-vang/

Vòng tay đá Thạch anh tóc vàng
Sao xấu: Hoang Ốc, câu giảo.
Canh: Lôi đả
Ngày Thìn: sao Cơ: Phục đoạn
Sao tốt:
Giáp: Nguyệt đức, Canh Nguyệt không. Bính, Giáp, Nhâm. Đại kiết.
Sao xấu: Thượng ốc kỵ phủ đầu sát Độc Hỏa, Tam tang. Canh: Lôi đả. Nhâm Mậu: Phá quần.
Nhâm: Thọ tử
Nên chọn:
Định táng: các ngày Dần..
Dựng Cột: Dần, Thân, Tỵ, Hợi. Thượng tiết.
Khởi công: Hợp Thành khai dùng ngày: 2-6-8-10-11-12-15-20–24-25-26–30.
Thượng lương: Hợp Thành Khai Ngày: 1-2-6-10-11-12-15-20-21-24-25-28-30. Lợp nhà các ngày sau đây kỵ:
Thiên hỏa, Hỏa tinh và ngày ngọ. 2–4–6–7-8-9-10-12-14-15-18-20-21-22-23-24-25-26-28.
Nhập trạch kỵ 1-25. Tháng đủ khởi Thanh thuận hành. Tháng thiếu khởi Ngọc nghịch hành.
Ngày Mão: sao Nữ: Phục đoạn
Sao tốt: Minh tinh
Kỷ: Thiên nguyệt đức hợp
Đinh: Nguyệt ân. Ất Kỷ: Nhân chuyên
Đinh Quý: Trực tinh. Ất: Đại kiết
Sao xấu:
Sát cha. Thiên hỏa, Nguyệt kiến
Thượng ốc kỵ:
Tân: Hỏa tinh. Kỷ: Phá quần.
Ất: Dương thổ
Ngày Dần: sao Thất: Phục đoạn
Sao tốt:
Giáp: Nguyệt đức. Canh: Nguyệt không.
Bính – Nhâm: Sát cống. Nhâm: Đại kiết
Sao xấu:
Thiên cùng. Cùng tử
Giáp Canh: Phá quần. Canh: Lôi đả
Ngày Sửu: sao Đẩu Phục đoạn
Sao tốt:
Kỷ: Thiên nguyệt đức hợp
Ất: Thiên ân
Quý thượng kiết
Đinh: Nguyệt ân, Đại kiết
Sao xấu: Sát chủ dương, Thủy triều, lôi nhật
TU TẠO, XÂY DỰNG NHÀ CỬA THÁNG HAI
Ngày Mùi: Trương Phục đoạn
Sao tốt: Hoàng đạo. Tam hợp
Kỷ – Mậu: Nguyệt đức hợp, thượng tiết.
Đinh: Nguyệt ân.
Ất – Tân – Kỷ: Đại kiết.
Sao xấu: Tử khí. Ất Ngũ mộ.
Ngày Thân: sao Quỷ: Phục đoạn
Sao tốt: Thiên Đức
Giáp: Nguyệt đức, Giáp Canh: Sát cống.
Canh: Nguyệt không: Thượng tiết
Giáp. Canh, Nhâm. Đại kiết
Sao xấu: Ốc ma. Tiểu hao. Trùng trai
Canh: Phá quần, Chánh phế, lôi đả.
Ngày Dậu: sao Chủy: Phục đoạn
Sao Tốt: Thiên thành
Kỷ: Thiên nguyệt đức hợp, Ất, Tân: Trực tinh. Đinh: Nguyệt ân, Nhân chuyên. Tân: Thượng tiết.
Kỷ – Tân – Quý: Đại kiết.
Sao xấu: Địa hỏa, Đại hoa, Huỳnh la Sát mẹ. Thiên tặc Kỷ – Quý: Hỏa tinh. Tân Chánh phế, âm thổ.
Ngày Tuất: sao Vị: Phục đoạn
Sao tốt: Lục hợp cốc tường
Canh: Nguyệt không. Đại kiết.
Giáp: Nguyệt đức.
Sao xấu. Hoang ốc, Thiên ân.
Canh: Thiên lôi đả.
Kị: Ngày xung bổn mạng.
Tứ Ly, Tứ Tuyệt.
Kim Thần Thất sát.
Tam nương sát: 3–7-13–18-22-27.
Nguyệt kỵ: 5-14-23.
Hung bại: 5-19
Dương công kị: 5-11
Xích tòng tử: 9–19.
Khởi công dã mả.
Tiểu không vong: 1-9-17
Đại không vong: 17-21-29
Ngày Tý: sao Hư: Phục đoạn
Sao tốt:
Bính: Nguyệt đức, Nguyệt ân. Giáp: Thiên ân.
Nhâm: Thiên đức hiệp. Nguyệt không. Thượng kiết. Bính Nhâm: Sát cống.
Sao xấu:
Thượng ốc kỵ: Hoang ốc, Lỗ ban sát. Sát chủ dương. Thiên cùng, Thiên hỏa,
Ngày Hợi: sao Bích: Phục đoạn.
Sao tốt: Thiên hỷ
Kỷ: Thiên nguyệt Đức hợp.
Đinh: Nguyệt ân.
Ất – Tân: Sát cống
Đinh – Tân: Đại kiết
Sao xấu: Đao có sát.