Sách Phong Thủy Chọn Ngày Lành Tháng Tốt

02. Tháng 2 – Bản Lập Thành

THÁNG HAI – bản lập thành

Ngày Tỵ: sao Phòng: Phục đoạn

Sao tốt: Thiên phú:

Kỷ: Thiên Nguyệt đức hợp, Ất Đại kiết.

Tân: Thiên Phước, Quý: Sát cống.

Bính: Nguyệt ân. Thượng tiết

Sao xấu:

Ngày Ngọ: sao Giác: Phục đoạn

Sao tốt: Thiên bửu: Giáp: Nguyệt đức.

Canh: Nguyệt không. Canh Bính: Nhân chuyên, Mậu thượng kiết.

Bính – Nhâm: Đại kiết

Xem thêm các mẫu Vòng Thạch Anh Chỉ Vàng: https://kimtuthap.vn/san-pham/vong-tay-da-thach-anh-toc-vang/

Vòng tay đá Thạch anh tóc vàng

Sao xấu: Hoang Ốc, câu giảo.

Canh: Lôi đả

Ngày Thìn: sao Cơ: Phục đoạn

Sao tốt:

Giáp: Nguyệt đức, Canh Nguyệt không. Bính, Giáp, Nhâm. Đại kiết.

Sao xấu: Thượng ốc kỵ phủ đầu sát Độc Hỏa, Tam tang. Canh: Lôi đả. Nhâm Mậu: Phá quần.

Nhâm: Thọ tử

Nên chọn:

Định táng: các ngày Dần..

Dựng Cột: Dần, Thân, Tỵ, Hợi. Thượng tiết.

Khởi công: Hợp Thành khai dùng ngày: 2-6-8-10-11-12-15-20–24-25-26–30.

Thượng lương: Hợp Thành Khai Ngày: 1-2-6-10-11-12-15-20-21-24-25-28-30. Lợp nhà các ngày sau đây kỵ:

Thiên hỏa, Hỏa tinh và ngày ngọ. 2–4–6–7-8-9-10-12-14-15-18-20-21-22-23-24-25-26-28.

Nhập trạch kỵ 1-25. Tháng đủ khởi Thanh thuận hành. Tháng thiếu khởi Ngọc nghịch hành.

Ngày Mão: sao Nữ: Phục đoạn

Sao tốt: Minh tinh

Kỷ: Thiên nguyệt đức hợp

Đinh: Nguyệt ân. Ất Kỷ: Nhân chuyên

Đinh Quý: Trực tinh. Ất: Đại kiết

Sao xấu:

Sát cha. Thiên hỏa, Nguyệt kiến

Thượng ốc kỵ:

Tân: Hỏa tinh. Kỷ: Phá quần.

Ất: Dương thổ

Ngày Dần: sao Thất: Phục đoạn

Sao tốt: 

Giáp: Nguyệt đức. Canh: Nguyệt không.

Bính – Nhâm: Sát cống. Nhâm: Đại kiết

Sao xấu:

Thiên cùng. Cùng tử

Giáp Canh: Phá quần. Canh: Lôi đả

Ngày Sửu: sao Đẩu Phục đoạn

Sao tốt:

Kỷ: Thiên nguyệt đức hợp

Ất: Thiên ân

Quý thượng kiết

Đinh: Nguyệt ân, Đại kiết

Sao xấu: Sát chủ dương, Thủy triều, lôi nhật

TU TẠO, XÂY DỰNG NHÀ CỬA THÁNG HAI

Ngày Mùi: Trương Phục đoạn

Sao tốt: Hoàng đạo. Tam hợp

Kỷ – Mậu: Nguyệt đức hợp, thượng tiết.

Đinh: Nguyệt ân.

Ất – Tân – Kỷ: Đại kiết.

Sao xấu: Tử khí. Ất Ngũ mộ.

Ngày Thân: sao Quỷ: Phục đoạn

Sao tốt: Thiên Đức

Giáp: Nguyệt đức, Giáp Canh: Sát cống.

Canh: Nguyệt không: Thượng tiết

Giáp. Canh, Nhâm. Đại kiết

Sao xấu: Ốc ma. Tiểu hao. Trùng trai

Canh: Phá quần, Chánh phế, lôi đả.

Ngày Dậu: sao Chủy: Phục đoạn

Sao Tốt: Thiên thành

Kỷ: Thiên nguyệt đức hợp, Ất, Tân: Trực tinh. Đinh: Nguyệt ân, Nhân chuyên. Tân: Thượng tiết.

Kỷ – Tân – Quý: Đại kiết.

Sao xấu: Địa hỏa, Đại hoa, Huỳnh la Sát mẹ. Thiên tặc Kỷ – Quý: Hỏa tinh. Tân Chánh phế, âm thổ.

Ngày Tuất: sao Vị: Phục đoạn

Sao tốt: Lục hợp cốc tường

Canh: Nguyệt không. Đại kiết.

Giáp: Nguyệt đức.

Sao xấu. Hoang ốc, Thiên ân.

Canh: Thiên lôi đả.

Kị: Ngày xung bổn mạng.

Tứ Ly, Tứ Tuyệt.

Kim Thần Thất sát.

Tam nương sát: 3–7-13–18-22-27.

Nguyệt kỵ: 5-14-23.

Hung bại: 5-19

Dương công kị: 5-11

Xích tòng tử: 9–19.

Khởi công dã mả.

Tiểu không vong: 1-9-17

Đại không vong: 17-21-29

Ngày Tý: sao Hư: Phục đoạn

Sao tốt:

Bính: Nguyệt đức, Nguyệt ân. Giáp: Thiên ân.

Nhâm: Thiên đức hiệp. Nguyệt không. Thượng kiết. Bính Nhâm: Sát cống.

Sao xấu:

Thượng ốc kỵ: Hoang ốc, Lỗ ban sát. Sát chủ dương. Thiên cùng, Thiên hỏa,

Ngày Hợi: sao Bích: Phục đoạn.

Sao tốt: Thiên hỷ

Kỷ: Thiên nguyệt Đức hợp.

Đinh: Nguyệt ân.

Ất – Tân: Sát cống

Đinh – Tân: Đại kiết

Sao xấu: Đao có sát.