Sách Phong Thủy Chọn Ngày Lành Tháng Tốt

03. Tháng 3 – Bản Lập Thành

Ngày Tỵ: sao Phòng: Phục đoạn

Sao tốt: Đinh: Thiên nguyệt đức hợp. Thượng kiết

Ất – Kỷ: Nhân chuyên. Quý: Trực tinh

Ất: Đại kiết

Sao xấu: Hoang ốc.

Tân Đinh: Hỏa tinh

Xem thêm các mẫu Vòng Thạch Anh Chỉ Vàng: https://kimtuthap.vn/san-pham/vong-tay-da-thach-anh-toc-vang/

Vòng tay đá Thạch anh tóc vàng

Ngày Ngọ: sao Giác: Phục đoạn

Sao tốt: Thiên phú

Canh: Nguyệt ân. Thượng tiết.

Đinh: Đại kiết.

Sao xấu: Thiên hỏa, Thiên cùng

Ngày Thìn: sao Cơ: Phục đoạn

Sao tốt: Nhâm: Thiên nguyệt đức, Sát cống

Bính: Nguyệt không Thượng tiết.

Canh: Nguyệt ân. Giáp – Bính – Nhâm: Đại kiết.

Sao xấu: Nguyệt kiến, Phủ đầu sát, Thiên ân. Sát cha. Sát mẹ, Tam tang

Nhâm – Mậu: Phá quần.

Ngày Mão: sao Nữ: Phục đoạn

Sao tốt: Định: Thiên nguyệt đức hợp.

Tân: Trực tinh.

Sao xấu: Độc hỏa.

Kỷ: Phá quần

Nên chọn: Định táng: các ngày Dần..

Dựng cột: Dần, Thân, Tỵ, Hợi.

Khởi công: Hợp Thành khai dùng ngày: 1-2-6-9-10-11-15-19-20-21-26–30.

Thượng lương: Hợp Thành Khai Ngày: 1-2-6-8-10 – 11- 19 – 20 – 21- 24 – 25 – 26 – 30.

Lợp nhà các ngày sau đây kỵ: Thiên hỏa, Hỏa tinh và ngày ngọ. 2-4-6-78-9-10-12-14-15-18-20-21-22-2324-25-26-28.

Nhập trạch kỵ 1-25. Tháng đủ khởi Thanh thuận hành. Tháng thiếu khởi Ngọc nghịch hành.

Ngày Dần: sao Thất: Phục đoạn.

Sao tốt: Nhâm: Thiên nguyệt đức, Đại kiết.

Bính – Nhâm: Trực tinh

Mậu – Giáp: Nhân chuyên.

Canh: Thiên phúc, Nguyệt ân.

Bính: Thiên ân, Nguyệt không.

Sao xấu: Thiên tặc.

Canh: Hỏa tỉnh. Giáp – Canh Phá quần.

Ngày Sửu: sao Đẩu Phục đoạn.

Sao tốt: Đinh: Thiên nguyệt đức hợp. Đại kiết

Tân – Kỷ: Sát cống

Quý: Thượng tiết.

Sao xấu: Hoang du, câu giáo, băng tiêu. Sát chủ dương.

TU TẠO, XÂY DỰNG NHÀ CỬA THÁNG BA 

Ngày Mùi: Trương Phục đoạn

Sao tốt: Đinh: Thiên nguyệt đức hợp.

Kỷ – Quý: Sát cống

Kỷ: Thượng tiết.

Sao xấu:

Thượng ốc kị: Sát chủ.

Câu giáo, Cùng tử.

Ngày Thân: sao Quỷ: Phục đoạn

Sao tốt:

Giáp – Canh: Trực tinh. Bính: Nhân chuyên.

Canh: Nguyệt Ân: Thượng tiết.

Giáp. Canh, Nhâm. Đại kiết

Sao xấu: Hoang ốc, Ốc ma, Lôi đa, Địa hỏa, Tử khí, Thủy triều.

Giáp – Nhâm: Hỏa tinh

Canh: Phá quần, chánh phế, âm thổ.

Ngày Dậu: sao Chủy: Phục đoạn

Sao Tốt: Hoàng đạo.

Đinh: Thiên nguyệt đức hợp.

Tân: Thượng tiết.

Kỷ- Tân- Quý: Đại kiết.

Sao xấu: Tiểu hao Tân Chánh phế.

Kị: Ngày xung bổn mạng.

Tứ Ly, Tứ Tuyệt.

Kim Thần Thất sát.

Tam nương sát: 3-7-13-18-22-27.

Nguyệt kỵ: 5-14-23.

Hung bại 4-12.

Dương công kị: 2-9

Xích tòng tử: 5–16

Khởi công dã mả.

Tiểu không vong: 8-16-24

Đại không vong: 12- 20- 28.

Ngày Tuất: sao Vị: Phục đoạn

Sao tốt: Canh – Nhâm: Nguyệt ân.

Canh: Đại kiết. Canh- Giáp: Sát cống

Sao xấu. Đại hao. Thiên lôi nhật

Ngày Tý: sao Hư: Phục đoạn.

Sao tốt: Thiên Hỷ.

Nhâm: Thiên nguyệt đức, Thượng tiết

Bính: Nguyệt không. Canh: Nguyệt ân

Sao xấu: Lỗ ban sát

Ngày Hợi: sao Bích: Phục đoạn.

Sao tốt: Cốc tường

Bính: Thiên nguyệt Đức hợp.

Kỷ – Quý: Nhân chuyên.

Ất: Trực tinh Tân – Đinh. Đại kiết.

Sao xấu: Thượng ốc kị: Trùng trai. Đao có sát.

Kỷ: Hỏa tinh. Tân: Thọ tử.

author-avatar

Giới thiệu về Nguyễn Trần Quyết

Với 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giám định đá quý và tư vấn năng lượng phong thủy, chuyên gia Nguyễn Trần Quyết là người bảo chứng cho chất lượng và sự chính xác của các thông tin trong bài viết