Sách Phong Thủy Chọn Ngày Lành Tháng Tốt

04. Tháng 4 – Bản Lập Thành

Ngày Tỵ: sao Phòng: Phục đoạn.

Sao tốt: Tân: Thiên đức. Kỷ Nguyệt ân.

Định: Nguyệt đức hợp. Đại kiệt.

Sao xấu: Nguyệt kiến. Thiên lôi nhật Sát cha. Trùng trai, Thiên lôi đã Định: Dương thổ. Thọ tử.

Ngày Ngọ: sao Giác: Phục đoạn.

Sao tốt: Bình: Thiên đức hợp. Canh: Nguyệt đức. Giáp: Nguyệt không, Sát công Định – Nhâm: Đại kiết.

Sao xấu:

Xem thêm các mẫu Vòng Thạch Anh Chỉ Vàng: https://kimtuthap.vn/san-pham/vong-tay-da-thach-anh-toc-vang/

Vòng tay Đá Thạch anh tóc vàng

Ngày Thìn: Sao Cơ: Phục đoạn.

Sao tốt: Canh: Nguyệt đức, Giáp Nguyệt không. Bính: Thiên đức hợp Thượng tiết. Cạnh – Bính: Nhân chuyên. Giáp – Mậu: Trực tinh. Giáp – Nhâm. Đại kiết

Sao xấu: Nhâm: Hỏa tinh. Nhâm – Mậu: Phá quần.

Nên chọn: Định táng: các ngày Dần.

Dựng cột: Dần, Thân, Tỵ, Hợi.

Khởi công: Hợp Thành khai dùng ngày: 1-46-8-9-10-12-16-17-20-21-24-28-29-30.

Thượng lương: Hợp Thành Khai Ngày: 1-4-68-10-12-16-17-19-20-21-24-25-26-30

Lợp nhà các ngày sau đây kỵ: Thiên hỏa, Hỏa tinh và ngày ngọ. 2-4-6-7-8-9-1012-14-15-18-20-21-22-23-24-25-26-28.

Nhập trạch, ký 1-25. Tháng đủ khởi Thanh thuận hành. Tháng thiếu khởi Ngọc nghịch hành.

Ngày Mão: sao Nữ: Phục đoạn.

Sao tốt: Tân: Thiên đức, Thiên phước. Ất: Nguyệt đức hợp đại kiết

Kỷ: Nguyệt ân. Định: Thiên ân. Đinh – Quý: Sát cống

Sao xấu: Sát chủ, Thượng ốc kỵ. Lỗ ban sát. Kỷ: Phá quần.

Ngày Dần: sao Thất: Phục đoạn.

Sao tốt: Canh: nguyệt đức, Binh: Thiên đức hợp

Giáp: Nguyệt không. Nhâm Đại kiết.

Sao xấu: Hoang ốc, Ốc ma, Độc hỏa, Thiên ân, Đạo có sát, Câu giảo. Giáp – Canh Phá quần.

Ngày Sửu: sao Đẩu Phục đoạn.

Sao tốt:

Thiên thành, Thiên hỷ, Lục nghi

Tân: Thiên đức,

Kỷ: Nguyệt ân, nhân chuyên.

Ất: Nguyệt đức hợp, Đinh quý trực tinh

Quý: Thượng tiết. Đinh: Đại kiết.

Sao xấu: Ất – Tân: Hỏa tinh.

TU TẠO, XÂY DỰNG NHÀ CỬA THÁNG TƯ 

Ngày Mùi: Trương Phục đoạn.

Sao tốt: Thiên phú, Minh tinh

Tân: Thiên đức, Tân – Đinh: Nhân chuyên.

Ất: Nguyệt đức hợp trực tinh.

Kỷ: Nguyệt ân. Thượng tiết.

Ất – Tân Kỷ. Đại kiết.

Sao xấu:

Phủ đầu sát, Thiện tặc. Địa hỏa, Tam tang.

Kỷ – Quý: Hỏa tinh. Đinh: Âm thổ.

Ngày Thân: sao Quỷ: Phục đoạn.

Sao tốt: Lục hạp, tục thế.

Bính: Thiên đức hợp, Giáp: Nguyệt không.

Canh: Nguyệt đức, Thượng kiết

Giáp – Canh – Nhâm. Đại kiệt

Sao xấu: Thượng ốc: kỵ hoang ốc, Hoang du, Câu giáo, Băng tiêu.

Canh: Phá quần.

Kị: Ngày xung bổn mạng.

Tứ Ly, Tứ Tuyệt.

Kim Thần Thất sát.

Tam nương sát: 3-7-13–18-22-27.

Nguyệt kỵ: 5-14–23.

Hung bại nhật 2-25.

Dương công kị: 1-9

Xích tòng tử: 9–22

Khởi công dã mà kỵ.

Tiểu không vong: 3–13–25.

Đại không vong: 11-19–22.

Ngày Dậu: sao Chủy: Phục đoạn.

Sao Tốt: Tân: Nguyệt đức, Thượng kiết

Kỷ: Nguyệt ân. Tân: Sát cống

Ất: Nguyệt đức hợp.

Kỷ – Tân – Quý. Đại kiết.

Sao xấu: Tử khí, thiên hỏa, Thiên cung, Cùng tử.

Ngày Tuất: sao Vị:  Phục đoạn

Sao tốt: Canh: Nguyệt đức, Thượng tiết. Giáp: Nguyệt không. Mậu: Nhân chuyên. Bính: Thiên đức hợp. Bính Nhâm Trực tinh

Sao xấu. Tiểu hao, sát chủ dương, sát mẹ. Giáp – Canh Hỏa tinh. Bính Ngũ mộ.

Ngày Tý: sao Hư: Phục đoạn.

Sao tốt: Cốc tường.

Canh: Nguyệt đức, Bính: Thiên đức hợp.

Giáp: Nguyệt không, Bính nhâm: Sát cống.

Nhâm Thượng tiết.

Sao xấu: Hoang ốc. Nhâm chánh phế.

Ngày Hợi: sao Bích: Phục đoạn.

Sao tốt: Hoàng đạo.

Tân Thiên đức Ất: Nguyệt đức hợp.

Kỷ: Nguyệt ân. Tân Đinh. Đại kiết.

Sao xấu: Đại hao

Quý: Chánh phế.