Sách Phong Thủy Chọn Ngày Lành Tháng Tốt

06. Tháng 6 – Bản Lập Thành

Ngày Tỵ: sao Phòng: Phục đoạn.

Sao tốt Thiên thành, Thiên đức hợp Kỷ: nguyệt đức hợp, Tân: Nguyệt ân. Đinh: Thượng kiết. Ất: Đại kiết. Quý: Thiên phước, Trực tinh. Ất- Kỷ: Nhân chuyên.

Sao xấu: Địa hỏa, Thiện tặc, Thủy triều Tân – Đinh: Hỏa tinh, Định: Âm thổ.

Ngày Ngọ: sao Giác: Phục đoạn.

Sao tốt: Lục hợp. Giáp: Thiên nguyệt đức, Canh: Nguyệt không. Mậu: Thượng tiết, Bính Nhâm: Đại kiết

Sao xấu: Lôi đả, Thủy triều

Bính: Thọ tử.

Xem thêm các mẫu Vòng Thạch Anh Chỉ Vàng: https://kimtuthap.vn/san-pham/vong-tay-da-thach-anh-toc-vang/

Vòng tay đá Thạch anh tóc vàng

Ngày Thìn: sao Cơ: Phục đoạn.

Qúy: Thiên nguyệt đức hợp, Thượng tiết.

Canh: Nguyệt không. Nhâm: sát cống

Giáp- Bính- Nhâm: Đại kiết.

Quý: Thượng tiết

Sao xấu: Hoang ốc, Hoang du, Sát chủ dương, Câu giảo.

Canh: Lôi đả, Mậu ngũ mộ

Nhâm- Mậu: Phá quần

Nên chọn:

Định táng: các ngày Dần.. Sao tốt:

Dựng Cột: Dần, Thân, Tỵ, Hợi. Khởi công: Hợp Thành khai và ngày: 4-6-8

10-11-12-15-16-19-24-28–29–30.

Thượng lương: Hợp Thành Khai và ngày: 4 -6 -9-11-12-15-16-17-19-21-24-28-29-30.

Lợp nhà các ngày sau đây kỵ: Thiên hỏa, Hỏa tinh và ngày ngọ. 2-4-6-7-8-9-10-12-14-15-18-20-21-22-23-24-25-26-28.

Nhập trạch: kỵ 1-25. Tháng đủ khởi Thanh thuận hành. Tháng thiếu khởi Ngọc nghịch hành.

Ngày Mão: sao Nữ: Phục đoạn.

Sao tốt: Hoàng đạo– Thiên hỷ. Tân: Nguyệt ân trực tinh. Ất: Đại kiết. Kỷ: Nguyệt đức hợp.

Sao xấu: Thiên hỏa, Lỗ ban sát. Kỷ: Phá quần.

Ngày Dần: sao Thất: Phục đoạn.

Sao tốt: Thiên Bửu, Cốc tường.

Giáp: Thiên Nguyệt đức, Canh: Nguyệt

không. Bính – Nhâm: Trực tinh, Nhậm Đại kiết. Mậu – Giáp: Nhân chuyên

sao xấu: Thượng ốc kị Ốc ma, Lôi đả, Thiêncùng, đao cô sát.

Giáp – Canh Phá quần.

Ngày Sửu: sao Đẩu Phục đoạn.

Sao tốt: Kỷ: Nguyệt đức hợp. Định: Đại kiết. Tân – Kỷ: Sát cống, Tân: Nguyệt ân.

Quý: Thượng tiết

sao xấu: Đại hao. Sát cha.

TU TẠO, XÂY DỰNG NHÀ CỬA THÁNG SÁU

Ngày Mùi: Trương Phục đoạn.

Sao tốt:

Kỷ: Nguyệt đức hợp, Thượng tiết. Tân: Nguyệt ân. Kỷ- Quý: Sát cống. Ất – Tân – Kỷ: Đại kiết.

Sao xấu: Hoang ốc, Tam tang. Phủ đầu sát. Nguyệt kiến, Đinh Dương thổ.

Ngày Thân: sao Quỷ: Phục đoạn.

Sao tốt: Dương đức. Giáp: Thiên nguyệt đức, Bính: Nhân chuyên.. Giáp – Canh: Trực tinh Canh: Nguyệt không thượng tiết. Giáp – Canh – Nhâm. Đại kiết.

Sao xấu: Canh: Thiên lôi đả. Phá quần. Nhâm – Giáp: Hỏa tinh.

Kị: Ngày xung bổn mạng.

Tứ Ly, Tứ Tuyệt.

Kim Thần Thất sát.

Tam nương sát: 3–7-13–18-22-27.

Nguyệt kỵ: 5-14-23.

Hung bại nhật 1–20.

Dương công kị: 3

Xích tòng tử: 10-20

Tam cường: 8-18-23.

Khởi công dã mà kỵ.

Tiểu không vong: 5–13–21

Đại không vong: 9–17-25

Ngày Dậu: sao Chủy: Phục đoạn.

Sao Tốt: Tục thế. Thiên phú.

Kỷ: Nguyệt đức hợp Tân – Quý: Đại kiết.

Tân: Nguyện ân., thượng tiết

Ất: trực tinh. Định: Nhân chuyên

Kỷ – Tân – Quý: Đại kiết.

Sao xấu: Hoang ốc. Cùng tử.

Ngày Tuất: sao Vị: Phục đoạn.

Sao tốt: Giáp: Thiên nguyệt đức

Canh: Nguyệt không: Đại kiết.

Giáp – Canh: sát cống.

Sao xấu. Thượng ốc kị: Sát chủ, Băng tiêu, Câu giảo.

Canh: Lôi đả.

Ngày Tý: sao Hư: Phục đoạn

Sao tốt: Thiên bửu, Lục nghi

Bính: Nguyệt đức, Mậu: Nhân chuyên.

Đinh – Nhâm: trực tinh. Nhâm: Nguyệt không.

Sao xấu: Sát cha, Đại hao, Thiên hỏa, Thiên tặc, Hoang ốc. Thiên cùng, trùng trai. Mậu: thọ tử. Giáp – Canh: Hỏa tinh. Nhâm: Tứ phế

Ngày Hợi: sao Bích: Phục đoạn.

Sao tốt: Minh tinh, Lục nghi.

Kỷ: Thiên ân, nguyệt đức hợp.

Tân: Nguyệt ân. Ất: Trực tinh.

Bính – Tân: Đại kiết.

Sao xấu: Lôi nhật, Sát mẹ, Tử khí. Kỷ: Hỏa tinh. Quý: Chánh phế.

author-avatar

Giới thiệu về Nguyễn Trần Quyết

Với 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giám định đá quý và tư vấn năng lượng phong thủy, chuyên gia Nguyễn Trần Quyết là người bảo chứng cho chất lượng và sự chính xác của các thông tin trong bài viết