Ngày Tỵ: sao Phòng: Phục đoạn.
Sao tốt Thiên thành, Thiên đức hợp Kỷ: nguyệt đức hợp, Tân: Nguyệt ân. Đinh: Thượng kiết. Ất: Đại kiết. Quý: Thiên phước, Trực tinh. Ất- Kỷ: Nhân chuyên.
Sao xấu: Địa hỏa, Thiện tặc, Thủy triều Tân – Đinh: Hỏa tinh, Định: Âm thổ.
Ngày Ngọ: sao Giác: Phục đoạn.
Sao tốt: Lục hợp. Giáp: Thiên nguyệt đức, Canh: Nguyệt không. Mậu: Thượng tiết, Bính Nhâm: Đại kiết
Sao xấu: Lôi đả, Thủy triều
Bính: Thọ tử.
Xem thêm các mẫu Vòng Thạch Anh Chỉ Vàng: https://kimtuthap.vn/san-pham/vong-tay-da-thach-anh-toc-vang/

Vòng tay đá Thạch anh tóc vàng
Ngày Thìn: sao Cơ: Phục đoạn.
Qúy: Thiên nguyệt đức hợp, Thượng tiết.
Canh: Nguyệt không. Nhâm: sát cống
Giáp- Bính- Nhâm: Đại kiết.
Quý: Thượng tiết
Sao xấu: Hoang ốc, Hoang du, Sát chủ dương, Câu giảo.
Canh: Lôi đả, Mậu ngũ mộ
Nhâm- Mậu: Phá quần
Nên chọn:
Định táng: các ngày Dần.. Sao tốt:
Dựng Cột: Dần, Thân, Tỵ, Hợi. Khởi công: Hợp Thành khai và ngày: 4-6-8
10-11-12-15-16-19-24-28–29–30.
Thượng lương: Hợp Thành Khai và ngày: 4 -6 -9-11-12-15-16-17-19-21-24-28-29-30.
Lợp nhà các ngày sau đây kỵ: Thiên hỏa, Hỏa tinh và ngày ngọ. 2-4-6-7-8-9-10-12-14-15-18-20-21-22-23-24-25-26-28.
Nhập trạch: kỵ 1-25. Tháng đủ khởi Thanh thuận hành. Tháng thiếu khởi Ngọc nghịch hành.
Ngày Mão: sao Nữ: Phục đoạn.
Sao tốt: Hoàng đạo– Thiên hỷ. Tân: Nguyệt ân trực tinh. Ất: Đại kiết. Kỷ: Nguyệt đức hợp.
Sao xấu: Thiên hỏa, Lỗ ban sát. Kỷ: Phá quần.
Ngày Dần: sao Thất: Phục đoạn.
Sao tốt: Thiên Bửu, Cốc tường.
Giáp: Thiên Nguyệt đức, Canh: Nguyệt
không. Bính – Nhâm: Trực tinh, Nhậm Đại kiết. Mậu – Giáp: Nhân chuyên
sao xấu: Thượng ốc kị Ốc ma, Lôi đả, Thiêncùng, đao cô sát.
Giáp – Canh Phá quần.
Ngày Sửu: sao Đẩu Phục đoạn.
Sao tốt: Kỷ: Nguyệt đức hợp. Định: Đại kiết. Tân – Kỷ: Sát cống, Tân: Nguyệt ân.
Quý: Thượng tiết
sao xấu: Đại hao. Sát cha.
TU TẠO, XÂY DỰNG NHÀ CỬA THÁNG SÁU
Ngày Mùi: Trương Phục đoạn.
Sao tốt:
Kỷ: Nguyệt đức hợp, Thượng tiết. Tân: Nguyệt ân. Kỷ- Quý: Sát cống. Ất – Tân – Kỷ: Đại kiết.
Sao xấu: Hoang ốc, Tam tang. Phủ đầu sát. Nguyệt kiến, Đinh Dương thổ.
Ngày Thân: sao Quỷ: Phục đoạn.
Sao tốt: Dương đức. Giáp: Thiên nguyệt đức, Bính: Nhân chuyên.. Giáp – Canh: Trực tinh Canh: Nguyệt không thượng tiết. Giáp – Canh – Nhâm. Đại kiết.
Sao xấu: Canh: Thiên lôi đả. Phá quần. Nhâm – Giáp: Hỏa tinh.
Kị: Ngày xung bổn mạng.
Tứ Ly, Tứ Tuyệt.
Kim Thần Thất sát.
Tam nương sát: 3–7-13–18-22-27.
Nguyệt kỵ: 5-14-23.
Hung bại nhật 1–20.
Dương công kị: 3
Xích tòng tử: 10-20
Tam cường: 8-18-23.
Khởi công dã mà kỵ.
Tiểu không vong: 5–13–21
Đại không vong: 9–17-25
Ngày Dậu: sao Chủy: Phục đoạn.
Sao Tốt: Tục thế. Thiên phú.
Kỷ: Nguyệt đức hợp Tân – Quý: Đại kiết.
Tân: Nguyện ân., thượng tiết
Ất: trực tinh. Định: Nhân chuyên
Kỷ – Tân – Quý: Đại kiết.
Sao xấu: Hoang ốc. Cùng tử.
Ngày Tuất: sao Vị: Phục đoạn.
Sao tốt: Giáp: Thiên nguyệt đức
Canh: Nguyệt không: Đại kiết.
Giáp – Canh: sát cống.
Sao xấu. Thượng ốc kị: Sát chủ, Băng tiêu, Câu giảo.
Canh: Lôi đả.
Ngày Tý: sao Hư: Phục đoạn
Sao tốt: Thiên bửu, Lục nghi
Bính: Nguyệt đức, Mậu: Nhân chuyên.
Đinh – Nhâm: trực tinh. Nhâm: Nguyệt không.
Sao xấu: Sát cha, Đại hao, Thiên hỏa, Thiên tặc, Hoang ốc. Thiên cùng, trùng trai. Mậu: thọ tử. Giáp – Canh: Hỏa tinh. Nhâm: Tứ phế
Ngày Hợi: sao Bích: Phục đoạn.
Sao tốt: Minh tinh, Lục nghi.
Kỷ: Thiên ân, nguyệt đức hợp.
Tân: Nguyệt ân. Ất: Trực tinh.
Bính – Tân: Đại kiết.
Sao xấu: Lôi nhật, Sát mẹ, Tử khí. Kỷ: Hỏa tinh. Quý: Chánh phế.