Sách Phong Thủy Chọn Ngày Lành Tháng Tốt

07. Tháng 7 – Bản Lập Thành

Ngày Tỵ: sao Phòng: Phục đoạn.

sao tốt: Hoàng đạo, Lục hợp.

Quý: Thiên đức, Ất. Đại kiết.

Bính: Nguyệt đức hợp, thượng tiết.

sao xấu: Đao cô sát, Hoang ốc, Ốc ma, Câu giảo

Ngày Ngọ: sao Giác: Phục đoạn.

Sao tốt:

Nhâm: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Bính: Nguyệt không.

Mậu: Thiên đức hợp, thượng tiết.

Giáp: Sát cống, Đinh – Nhâm: đại kiết.

sao xấu: Lỗ ban sát, Thiên hỏa, Thiên cùng.

Xem thêm các mẫu Thạch Anh Vụn:

https://kimtuthap.vn/cung-cap-da-thach-anh-vun-phong-thuy-dai-nen-nha-dung-trong-xay-dung/

Ngày Thìn: sao Cơ: Phục đoạn.

Sao tốt: Thiên bửu, Thiên hỷ, Tục thế.

Mậu: Thiên nguyệt đức hợp. Canh: Thiên ân.

Nhâm: Nguyệt đức, Nguyệt ân.

Bính: Nguyệt không. Thượng tiết.

Bính Canh: Nhận chuyên, Mậu Giáp: Trực tinh.

Bính- Giáp- Nhâm: Đại kiết.

Sao xấu: Địa hỏa.

Nhâm- Mậu: Phá quần, Nhâm: Hỏa tinh.

Giáp: Âm thổ.

Nên chọn:

Định táng: các ngày Dần.

Dựng cột: Dần, Thân, Tỵ, Hợi.

Khởi công: Hợp Thành khai và ngày: 1-2-6

9-10-15-17-19-25-26-28–29–30.

Thượng lương: Hợp Thành Khai và ngày:|1-2-4-6-9-10-15-16-17-19-20-21-25–

26-28-29-30.

Lợp nhà kỵ các ngày sau đây: Thiên hỏa, Hỏa tinh và ngày Ngọ. 2-4-6-7-8-9-10-12-14-15-18-20-21-22-23-24-25-26-28.

Nhập trạch kỵ: 1-25. Tháng đủ khởi Thanh thuận hành. Tháng thiếu khởi Ngọc nghịch hành.

Ngày Mão: sao Nữ: Phục đoạn.

sao tốt: Cốc tường. Quý: Thiên đức, Đinh: Nguyệt đức hợp. Đinh- Quý: Sát cống. Ất: Đại kiết

Sao xấu: Kỷ: Phá quần. Ất: Chánh phế.

Ngày Dần: sao Thất: Phục đoạn.

Sao tốt: Nhâm: Nguyệt đức, Nguyệt ân. Thượng tiết.

Mậu: Thiên đức hợp, Bính: Nguyệt không

Sao xấu: Đại hao, Thủy triều.

Giáp – Canh: Phá quần, Giáp: Chánh phế.

Ngày Sửu: sao Đẩu: Phục đoạn.

Sao tốt: Minh tinh.

Quý: Thiên đức, Thượng tiết

Đinh: Nguyệt đức hợp. Đại kiết

Đinh – Quý: Trực tinh, Kỷ: Nhân chuyên.

Sao xấu: Hoang ốc, Tiểu hao

Sát chủ âm, Sát chủ dương.

Tân: Ngũ mộ, Ất: Thọ tử.

TU TẠO, XÂY DỰNG NHÀ CỬA THÁNG BẢY 

Ngày Mùi: Trương Phục đoạn.

Sao tốt: Thiên thành.

Quý: Thiên đức. Đinh: Nguyệt ân.

Ất Trực tinh. Tân- Đinh– Kỷ: Nhân chuyên

Ất – Tân: Kỷ: Đại kiết.

Sao xấu: Cùng tử.

Kỷ- Quý: Hỏa tinh.

Ngày Thân: sao Quỷ: Phục đoạn.

Sao tốt:

Nhâm: Nguyệt đức, Nguyệt ân., Mậu: Thiên đức hợp, Bính: Nguyệt không.

Bính – Nhâm: Đại kiết. Canh: Thượng tiết.

Sao xấu: Sát cha, Nguyệt kiến, Lôi đả.Thiên lôi nhật

Canh: Phá quần. Dương thổ

Ngày Dậu: sao Chủy: Phục đoạn

Sao Tốt: Quý: Thiên đức, Đinh: Nguyệt đức hợp. Ất – Tân: sát cống. Tận: Thượng tiết. Kỷ – Tân – Quý: Đại kiết.

Sao xấu: Thượng ốc kĩ Hoang ốc, Phủ đầu sát, Thiên ân, trùng trai.

Kị: Ngày xung bổn mạng.

Tứ Ly, Tứ Tuyệt.

Kim Thần Thất sát.

Tam nương sát: 3–7-13-18-22-27.

Nguyệt kỵ: 5-14–23.

Hung bại: 21.

Dương công kị: 1-18.

Xích tòng tử: 8–23.

Tam cường: 8-18–23.

Khởi công dã mà kỵ.

Tiểu không vong: 4-12-20

Đại không vong: 8-16-24.

Ngày Tuất: sao Vị: Phục đoạn.

Sao tốt: Dương đức, Lục nghi, Thiên phú. Mậu: Thiên đức hợp, Nhân chuyên Nhâm: Nguyệt đức, Nguyệt ân Đinh- Nhâm: Trực tinh. Bính: Nguyệt ân. Canh: Đại kiết.

Sao xấu: Thượng ốc kỵ: Thiên tặc, tam tai. Giáp- Canh: Hỏa tinh.

Ngày Tý: sao Hư: Phục Đoạn.

Sao tốt: Nhâm: Nguyệt đức, Nguyệt ân. Thượng tiết.

Mậu: Thiên đức hợp. Canh: Nguyệt không

Bính – Nhâm: Sát cống.

Sao xấu: Hoang ốc, tử khí, sát mẹ.

Ngày Hợi: sao Bích: Phục đoạn.

sao tốt: Quý: Thiên đức. Đinh: Nguyệt đức hợp. Kỷ:

Thiên phước. Tân – Đinh: Đại kiết.

Sao xấu: Địa hỏa, Hoang du, Câu giáo, Băng tiêu.

author-avatar

Giới thiệu về Nguyễn Trần Quyết

Với 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giám định đá quý và tư vấn năng lượng phong thủy, chuyên gia Nguyễn Trần Quyết là người bảo chứng cho chất lượng và sự chính xác của các thông tin trong bài viết