Sách Phong Thủy Chọn Ngày Lành Tháng Tốt

08. Tháng 8 – Bản Lập Thành

Ngày Tỵ: sao Phòng: Phục đoạn.

Sao tốt: Thiên hỷ. Ất: Nguyệt đức hợp, Sát cổng. Đại kiết. Tân: Thiên ân, Quý: Nguyệt ân. Đinh, Thượng tiết.

sao xấu: Ốc ma, Lôi đả, Đao cô sát.

Ngày Ngọ: sao Giác: Phục đoạn.

Sao tốt: Canh: Nguyệt đức. Canh

Bính: Nhân chuyên. Giáp: Nguyệt không, Trực tinh Mậu: Thượng tiết. Nhâm Bính: Đại kiết

sao xấu: Hoang ốc. Lỗ ban sát, sát mẹ

Nhâm – Mậu: Hỏa tinh.

Xem thêm các mẫu Thạch Anh Vụn:

https://kimtuthap.vn/cung-cap-da-thach-anh-vun-phong-thuy-dai-nen-nha-dung-trong-xay-dung/

Đá Thạch anh vụn ngũ sắc

Ngày Thìn: sao Cơ: Phục đoạn.

Sao tốt: Lục hạp, Cốc tường. Canh: Nguyệt đức, Giáp: Nguyệt không Bính – Giáp – Nhâm: Đại kiết.

Sao xấu: Sát chủ dương Nhâm – Mậu: Phá quần.

Nên chọn:

Định táng: các ngày Dần..

Dựng cột: Dần, Thân, Tỵ, Hợi.

Khởi công: Hợp Thành khai và ngày: 1–2–4–6– 8–9–15–16–17-20–21-24-26–28-29–30. Thượng lương: Hợp Thành Khai và ngày: 1-2-4-6-8-9-11-15-16-17-19-20-21-2425-26-28-30. Lợp nhà các ngày sau đây kỵ: Thiên hỏa, Hỏa tinh và ngày Ngọ. 2-4-6-7-8-9-10-1214-15-18-20-21-22-23-24-25-26-28.

Nhập trạch, ký 1-25. Tháng đủ khởi Thanh thuận hành. Tháng thiếu khởi Ngọc nghịch hành.

Ngày Mão: sao Nữ: Phục đoạn.

Sao tốt: Minh tinh. Ất: Nguyệt đức hợp. Đại kiết. Quý: Nguyệt ân, Kỷ: Nhân chuyên. Bính – Quý: Trực tinh.

sao xấu: Hoang ốc, Hoang du, Thiên tặc, Địa hỏa, Đại hao, Trùng trai.

Kỷ: Phá quần, Ất: Âm thổ, chánh phế.

Ngày Dần: sao Thất: Phục đoạn.

Sao tốt: Thiên đức.

Canh: Nguyệt đức, Giáp: Nguyệt không.

Bính- Nhâm: Sát cống. Nhâm: Đại kiết.

Sao xấu: Hoang ốc, Tiểu hao

Giáp – Canh: Phá quần, Giáp: Chánh phế.

Ngày Sửu: sao Đẩu Phục đoạn.

Sao tốt: Ất: Nguyệt đức hợp. Định: Đại kiết. Quý: Nguyệt ân: Thượng tiết.

Sao xấu: Tử khí Tân: Ngũ mộ.

TU TẠO, XÂY DỰNG NHÀ CỬA THÁNG TÁM

Ngày Mùi: Trương Phục đoạn.

Sao tốt: Hoàng đạo. Ất: Nguyệt đức hợp. Quý: Nguyệt ân Ất – Tân – Kỷ: Đại kiết. Kỷ: Thượng tiết.

Sao xấu: Lôi nhật, Thủy triều. Quý: Thọ tử.

Ngày Thân: sao Quỷ: Phục đoạn.

Sao tốt: Canh: Nguyệt đức, Thượng tiết. Giáp: Nguyệt không, Giáp – Canh: Sát cống. Giáp – Canh – Nhâm: Đại kiết.

Sao xấu: Thiên ôn. Canh: Phá quẩn.

Kị: Ngày xung bổn mạng.

Tứ Ly, Tứ Tuyệt.

Kim Thần Thất sát.

Tam nương sát: 3–7-13-18-22-27.

Nguyệt kỵ: 5-14–23.

Hung bại nhật: 28

Dương công kỵ: 2-27.

Xích tòng tử: 18-29..

Tam cường:

Khởi công dã mà kỵ.

Tiểu không vong: 3-11-19.

Đại không vong: 7-15-23.

Ngày Dậu: sao Chủy: Phục đoạn.

Sao Tốt: Thiên thành, Lục nghi. Ất: Nguyệt đức hợp, Trực tinh Quý: Nguyệt ân. Đinh: Nhân chuyên Tân Thượng kiết. Tân, Kỷ, Quý: Đại kiết.

Sao xấu: Thiên cùng, Thiên tặc. Nguyệt kiến. Thượng ốc kị: Phủ đầu sát, Sát cha Kỷ – Quý: Hỏa tinh. Tân: Dương thọ.

Ngày Tuất: sao Vị: Phục đoạn.

Sao tốt: Tuế tục. Canh: Nguyệt đức. Đại kiết. Giáp: Nguyệt không.

Sao xấu: Độc hỏa, Hoang ốc, Cùng tử, Trùng tang

Ngày Tý: sao Hư: Phục Đoạn.

Sao tốt: Lương đức. Canh: Nguyệt đức, Thiên phước. Giáp: Nguyệt không. Mậu: Nhân chuyên Bính – Nhâm: Trực tinh, Nhâm: Thượng kiết.

Sao xấu: Câu giáo

Giáp canh: Hỏa tinh.

Ngày Hợi: sao Bích: Phục đoạn.

Sao tốt: Thiên đức hợp, thiên phú. Ất: Nguyệt đức hợp. Quý: Nguyệt ân. Tân: Sát cống, Đinh – Tân: Đại kiết.

Sao xấu: Sát chủ. Thượng ốc kỵ.