Sách Phong Thủy Chọn Ngày Lành Tháng Tốt

09. Tháng 9 – Bản Lập Thành

Ngày Tỵ: sao Phòng: Phục đoạn.

Sao tốt: Tuế tục, Minh tinh, Cốc tường.

Tân: Thiên nguyệt đức hợp, Quý: Trực tinh

Ất – Kỷ: Nhân chuyên. Đinh: Thượng kiết. Ất: Đại kiết.

Sao xấu: Ốc ma, Đao cô sát, Thiên ân, Cùng tử.

Tân – Định: Hỏa tinh

Ngày Ngọ: sao Giác: Phục đoạn.

Sao tốt: Thiên hỷ. Nhâm: Thiên ân, Nguyệt không. Thượng tiết. canh: Nguyệt ân. Bính Nhâm, Đại kiết,

sao xấu: Sát chủ dương, hoang ốc, Lỗ ban sát.

Xem thêm các mẫu Thạch Anh Vụn:

https://kimtuthap.vn/cung-cap-da-thach-anh-vun-phong-thuy-dai-nen-nha-dung-trong-xay-dung/

Đá Thạch anh trắng thô

Ngày Thìn: sao Cơ: Phục đoạn.

Sao tốt:

Nhâm: Nguyệt không, Sát cống.

Canh: Nguyệt ân. Bính: Thượng tiết

Bính- Giáp- Nhâm: Đại kiết.

Sao xấu: Hoang du. Đại hao, Trùng trai

Nhậm- Mậu: Phá quần, Mậu: Ngũ mộ.

Nên chọn:

Định táng: các ngày Dần. Dựng cột: Dần, Thân, Tỵ, Hợi. Khởi công: Hợp Thành khai và ngày: 1-48-9-12-15-17-19-20-21-24-26-2829-30.

Thượng lương: Hợp Thành Khai và ngày:

1-4-8-9-12-15-16-17-18-19-20-21-24-25-26-28

Lợp nhà kỵ các ngày sau đây: Thiên hỏa, Hỏa tinh và ngày Ngọ. 2-4-6-7-8-9-10-12

14–15–18-20-21-22-23-24-25-26-28.

Nhập trạch kỵ 1-25. Tháng đủ khởi Thanh thuận hành. Tháng thiếu khởi Ngọc nghịch hành.

Ngày Mão: sao Nữ: Phục đoạn.

Sao tốt: Lục hợp.

Tân: Thiên nguyệt đức hợp. Trực tinh. Ất: Đại kiết.

sao xấu: Tiểu hao, Lôi đả, Lôi nhật

Kỷ: Phá quần, Ất: Chánh phế

Ngày Dần: sao Thất: Phục đoạn.

Sao tốt: Dương đức. Nhâm: Nguyệt không. Đại kiết.

Bính – Nhâm: Trực tinh, Canh: Nguyệt ân

Giáp – Mậu: Nhân chuyên

Sao xấu: Tử khí, Địa hỏa, Lôi đả.

Canh: Hỏa tinh. Giáp – Canh: Phả quần, Giáp: Chánh phế, Âm thổ, Thọ tử.

Ngày Sửu: sao Đẩu Phục đoạn.

Sao tốt: Tân: Thiên nguyệt đức hợp, Thiên phước. Bính: Đại kiết. Tân – Kỷ: Sát cống. Quý: Thượng kiết

Sao xấu: Sát chủ dương, Sát mẹ, Câu giáo Tân: Ngũ mộ.

TU TẠO, XÂY DỰNG NHÀ CỬA THÁNG CHÍN

Ngày Mùi: Trương Phục đoạn.

Sao tốt:

Tân: Thiên nguyệt đức hợp. Quý: Nguyệt ân. Kỷ – Quý: sát cống. Kỷ: Thượng tiết. Ất – Tân – Kỷ: Đại kiết.

Sao xấu: Hoang du, Câu giảo, Băng tiêu.

Ngày Thân: sao Quỷ: Phục đoạn.

Sao tốt: Thiên bửu, Lục nghi

Nhâm: Nguyệt không,

Bính: Nhân chuyên.

Giáp – Canh – Nhâm: Trực tinh, đại kiết. Canh: Nguyệt ân: Thượng tiết.

Sao xấu: Thiên tặc. Canh: Phá quần. Giáp – Nhâm: Hỏa tinh,

Kị: Ngày xung bổn mạng.

Tứ Ly, Tứ Tuyệt.

Kim Thần Thất sát.

Tam nương sát: 3-7-13–18–22–27.

Nguyệt kỵ: 5-14-23.

Hung bại nhật: 6–16

Dương công kị: 3–25.

Xích tòng tử: 2–30.

Tam cường:

Khởi công dã mà kỵ.

Tiểu không vong: 14-22-25.

Đại không vong: 2-10–18.

Ngày Dậu: sao Chủy: Phục đoạn.

Sao Tốt: Hoàng đạo. Tân: Thiên nguyệt đức hợp, thượng tiết.

Kỷ, Tân, Quý: Đại kiết.

Sao xấu: Độc hỏa, Phủ đầu sát.

Ngày Tuất: sao Vị: Phục đoạn

Sao tốt: Nhâm: Nguyệt không.

Giáp – Canh: Sát cống. Canh: Nguyệt không, đại kiết.

Sao xấu: Sát cha, Nguyệt kiến, Tam tang. Canh dương thổ.

Ngày Tý: sao Hư: Phục đoạn.

Sao tốt: Thiên phú.

Bính: Thiên nguyệt đức, Canh: Nhân chuyên.

Nhâm: Nguyệt không. Thượng tiết.

Sao xấu: Thượng ốc kị: Thiên hỏa, Hoang ốc, Thiên cùng, Thủy triều.

Ngày Hợi: sao Bích: Phục đoạn.

Sao tốt: Thiên thành. Tân:Thiên nguyệt đức hợp, Ất: Trực tinh.Kỷ – Quý: Nhân chuyên.

Bính – Tân: Đại kiết.

Sao xấu: Kỷ: Hỏa tinh.