Sách Phong Thủy Chọn Ngày Lành Tháng Tốt

10. Tháng 10 – Bản Lập Thành

Ngày Tỵ: sao Phòng: Phục đoạn.

Sao tốt: Ất – Kỷ: Thiên đức, Nguyệt đức, Đại kiết. Định: Thượng tiết

Sao xấu: Đại hao, Cùng tử.

Bính: Chánh tứ phế

Ngày Ngọ: Sao Giác: Phục đoạn,

Sao tốt: Cốc tường:

Canh: Thiên đức hợp, Nguyệt không. Giáp: Sát cống,

Mậu: Thượng tiết.

Đinh Nhâm. Đại kiết.

Sao xấu: Hoang Ốc, Tam tang

Canh: Lôi đả, Bính: Chánh phế.

Xem thêm các mẫu Thạch Anh Vụn:

https://kimtuthap.vn/cung-cap-da-thach-anh-vun-phong-thuy-dai-nen-nha-dung-trong-xay-dung/

Đá Thạch anh vụn tím

Ngày Thìn: sao Cơ: Phục đoạn.

Sao tốt: Dương đức

Canh: Thiên đức hợp, Nguyệt không.

Giáp – Mậu: Thực tinh.

Giáp – Bính – Nhâm: Đại kiết.

sao xấu: Tiểu hao, Sát chủ dương.

Canh: Lôi đả. Nhâm- Mậu: Phá quần.

Nhâm: Hỏa tinh.

Nên chọn:

Định táng: các ngày Dần.

Dựng cột: Dần, Thân, Tỵ, Hợi.

Khởi công: Hợp Thành khai và ngày: 4-6-10-11-12-15-16-17-19-24-25-28-29-30.. Thượng lương: Hợp Thành Khai và ngày: 2-4-6-10-11-12-15-16-17-19-24-25-26-28

29-30. Lợp nhà các ngày sau đây kỵ: Thiên hỏa, Hỏa tinh và ngày Ngọ. 2-4-6-7-8-9-10-12-14-15-18–2021-22-23-24-25-26-28.

Nhập trạch, ký 1-25. Tháng đủ khởi Thanh thuận hành. Tháng thiếu khởi Ngọc nghịch hành.

Ngày Mão: sao Nữ: Phục đoạn.

Sao tốt: Ất: Thiên đức, Nguyệt ân: Đại kiết. Đinh – Quý: Sát cống.

Sao xấu: Thiên hỏa, Tử khí. Kỷ: Phá quần

Ngày Dần: sao Thất: Phục đoạn.

Sao tốt: Lục hạp.

Canh: Thiên đức hợp, Nguyệt không.

Nhâm: Đại kiết.

Sao xấu: Thượng ốc kỵ: Hoang du, Thiên cùng, Câu giáo, Băng tiêu.

Giáp – Canh: Phá quần, Canh: Lôi đả.

Ngày Sửu: sao Đẩu Phục đoạn.

Sao tốt: Thiên thành, Thiên phú.

Ất: Thiên đức, Nguyệt đức. Quý: Thượng tiết.

Kỷ: Nguyệt đức hợp, Nhân chuyên. Đinh- Quý: Trực tinh.

Sao xấu: Địa hỏa, Thiện tặc.

Ất – Tân: Hỏa tinh, Quý: Dương thổ.

TU TẠO, XÂY DỰNG NHÀ CỬA THÁNG MƯỜI 

Ngày Mùi: Trương Phục đoạn.

sao tốt: Thiên hỷ, Minh tinh, lục nghi.

 Ất: Thiên đức, Nguyệt ân, Trực tinh.

Quý: Thiên ân, Tân – Đinh: Nhân chuyên.

Kỷ: Thượng tiết. Ất – Tân – Kỷ: Đại kiết. Giáp – Canh – Nhâm: Đại kiết.

Sao xấu: Hoang ốc, Sát mẹ.

Kỷ- Quý: Hỏa tinh

Ngày Thân: sao Quỷ: Phục đoạn.

Sao tốt: Canh: Thiên đức hợp, Nguyệt không: Thượng kiết.

Sao xấu: Hoang ốc, Đao cô sát, Độc hỏa. Câu giảo. Mậu: Thọ tử.

Canh: Phá quần. Thiên lôi di.

Ngày Dậu: sao Chủy: Phục đoạn

Sao Tốt: Ất: Thiên đức nguyệt ân Ất, Tân, Sát cống. Tân: Thượng tiết. Kỷ – Tân – Quý: Đại kiết.

Sao xấu: Sát chủ, Lỗ ban sát, Thủy triều.

Kị: Ngày xung bổn mạng.

Tứ Ly, Tứ Tuyệt.

Kim Thần Thất sát.

Tam nương sát: 3–7-13–18-22-27.

Nguyệt kỵ: 5–14–23.

Hung bại nhật: 5-14

Dương công kị: 1-23.

Xích tòng tử: 1-14.

Tam cường:

Khởi công dã mà kỵ.

Tiểu không vong: 1-9-17

Đại không vong: 2–13–29.

Ngày Tuất: sao Vị: Phục đoạn

Sao tốt: Thiên bửu. Canh: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Đại kiết. Mậu: Nhân chuyên

Sao xấu: Trùng trai, Canh: Lôi di, Giáp – Canh: Hỏa tinh.

Ngày Tý: sao Hư: Phục Đoạn.

Sao tốt: Canh: Thiên đức hợp, Nguyệt không.

Bính – Nhâm: Sát cống. Nhâm: Thượng kiết.

Sao xấu: Hoang ốc, Phủ đầu sát. Lôi nhật. Canh: Thiên lôi đả.

Ngày Hợi: sao Bích: Phục đoạn.

Sao tốt: Hoàng đạo, Tục thế.

Ất: Thiên đức, Nguyệt ân.

Tân – Định: Đại kiết.

Sao xấu: Nguyệt kiến, Thiên ân, Ốc ma. Kỷ: Hỏa tinh.

author-avatar

About Nguyễn Trần Quyết

Với 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giám định đá quý và tư vấn năng lượng phong thủy, chuyên gia Nguyễn Trần Quyết là người bảo chứng cho chất lượng và sự chính xác của các thông tin trong bài viết