Sách Phong Thủy Chọn Ngày Lành Tháng Tốt

13. CHƯƠNG II: CÁC DỮ LIỆU CHỌN THẦN THEO NGÀY

2-1. NHẬT THẦN NẰM TRONG TỪNG THÁNG
Nguyệt kỵ: (5–14–23). Tháng Giêng. 7. 4. 10: Kỵ ngày Mồng 5. Tháng 2, 8, 5, 10, 11: Kỵ ngày 14 – Tháng 3, 6, 9, 12: Kỵ ngày 23.

Mỗi năm có 4 ngày tứ ly: (trước tiết, xuân phân, thu phân, đồng chí, hạ chí). Mỗi năm có 4 ngày tứ Tuyệt (trước tiết lập xuân, lập hạ, lập thu, lập đông một ngày) Lục xung mỗi tháng có 5 ngày 4 – 7 – 16 – 19 – 28, không phá thì xung.

Xem thêm các mẫu Thạch Anh Vụn:

https://kimtuthap.vn/cung-cap-da-thach-anh-vun-phong-thuy-dai-nen-nha-dung-trong-xay-dung/

2-2. TÌM CAN THÁNG THEO NĂM

Giáp Kỷ Bính. Ất Canh Mậu. Bình Tân Canh, Đinh Nhâm Nhâm. Mậu Quí Giáp.

Tháng/Năm Giáp-Kỷ Ất-Canh Bính-Tân Đinh-Nhâm Mậu-Quí
Tháng 1 Bính Dần Mậu Dần Canh Dần Nhâm Dần Giáp Dần
Tháng 2 Đinh Mão Kỷ Mão Tân Mão Quý Mão Ất Mão
Tháng 3 Mậu Thìn Canh Thìn Nhâm Thìn Giáp Thìn Bính Thìn
Tháng 4 Kỷ Tỵ Tân Tỵ Quí Tỵ Ất Tỵ Đinh Tỵ
Tháng 5 Canh Ngọ Nhâm Ngọ Giáp Ngọ Bính Ngọ Mậu Ngọ
Tháng 6 Tân Mùi Quí Mùi Ất Mùi Đinh Mùi Kỷ Mùi
Tháng 7 Nhâm Thân Giáp Thân Bính Thân Mậu Thân Canh Thân
Tháng 8 Quí Dậu Ất Dậu Đinh Dậu Kỷ Dậu Tân Dậu
Tháng 9 Giáp Tuất Bính Tuất Mậu Tuất Canh Tuất Nhâm Tuất
Tháng 10 Ất Hợi Đinh Hợi Kỷ Hợi Tân Hợi Quí Hợi
Tháng 11 Bính Tý Mậu Tý Canh Tý Nhâm Tý Giáp Tý
Tháng 12 Đinh Sửu Kỷ Sửu Tân Sửu Quí Sửu Quí Sửu

 

2-3. TÌM CẦN GIỜ ĐẦU CỦA NGÀY

Giáp Kỷ: hoàn sinh Giáp – Ất Canh: Bính tại sơ – Tầm mậu tý. Định Nhâm:

Canh tý sơ. – Mậu Quý: Nhâm tý phát.

Giờ/Ngày Giáp-Kỷ Ất-Canh Bính-Tân Đinh-Nhâm Mậu-Quí
Giáp tý Bính tý Mậu tý Canh tý Nhâm tý
Sửu Ất sửu Đinh sửu Kỷ sửu Tân sửu Quý sửu
Dần Bính dần Mậu dần Canh dần Nhâm dần Giáp dần
Mão Đinh Mão Kỷ Mão Tân Mão Quý Mão Ất Mão
Thìn Mậu Thìn Canh Thìn Nhâm Thìn Giáp Thìn Bính Thìn
Tỵ Kỷ Tỵ Tân Tỵ Quí Tỵ Ất Tỵ Đinh Tỵ
Ngọ Canh Ngọ Nhâm Ngọ Giáp Ngọ Bính Ngọ Mậu Ngọ
Mùi Tân Mùi Quí Mùi Ất Mùi Đinh Mùi Kỷ Mùi
Thân Nhâm Thân Giáp Thân Bính Thân Mậu Thân Canh Thân
Dậu Quí Dậu Ất Dậu Đinh Dậu Kỷ Dậu Tân Dậu
Tuất Giáp Tuất Bính Tuất Mậu Tuất Canh Tuất Nhâm Tuất
Hợi Ất Hợi Đinh Hợi Kỷ Hợi Tân Hợi Quý Hợi

 

CHỌN NGÀY LẬP BÀN THỜ (thượng trang)

An 0 Lợi 0 Thiên 0
Tai ● Hại ●
Sư 0 Phú 0 Sát ●

 

Tháng đủ khởi mồng 1 tại cung An thuận hành. Tháng thiếu khởi mồng 1 tại cung Thiên nghịch hành, vòng 0 trắng tiết, vòng • đen hung.