Sách Phong Thủy Chọn Ngày Lành Tháng Tốt

45. Các Ngày Tốt Cưới Gả Trong Mười Hai Tháng

Tháng Giêng: Ngày, Tân Hợi, Tân Sửu, Tân Mão, Canh Tý, Kỷ Hợi, Kỷ Sửu, Kỷ Mão, Đinh Sửu, Đinh Hợi, Đinh Mão, Bính Tý, Bính Dần.

Tháng Hai, Ngày Canh Tuất, Canh Tý, Canh Dần, Kỷ Hợi, Kỷ Sửu, Đinh Hợi, Đinh Sửu, Bính Tuất, Bính Tý, Bính Dần, Ất Hợi, Ất Sửu

Tháng Ba: Ngày Kỷ Dậu, Kỷ Hợi, Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Đinh Sửu, Bính Tuất, Bính Tý, Ất Hợi, Ất Sửu, Giáp Tuất, Giáp Tý.

Tháng Tư: Đinh Dậu, Đinh Hợi, Bính Thân, Bính Tuất, Bính Tý, Ất Dậu, Ất Hợi, Giáp Thân, Giáp Tý, Giáp Tuất, Mậu Thân, Mậu Tý, Mậu Tuất.

Tháng Năm: Bính Thân, Bính Tuất, ất Mùi, Ất Hợi, Ất Dậu, Giáp Thân, Giáp Tuất, Mậu Thân, Mậu Tuất, Qúy Mùi, Quý Dậu, Quý Hợi.

Tháng Sáu: Ất Mùi, Ất Dậu, Giáp Ngọ, Giáp Thân, Giáp Tuất, Mậu Ngọ, Mậu Tuất, Quý mùi, Quý Dậu, Nhâm Ngọ, Nhâm Thân, Nhâm Tuất.

︾︾︾︾︾︾︾︾︾︾︾︾︾︾︾︾︾︾

 Vòng tay Đá Phong Thủy tự nhiên

 ︽︽︽︽︽︽︽︽︽︽︽︽︽︽︽︽︽︽

Đeo vòng tay đá Phong thủy giúp cải thiện vận mệnh

Tháng Bảy: Ất Tỵ, Ất Mùi, Ất Dậu, Giáp Ngọ, Giáp Thân, Mậu Ngọ, Mậu Thân, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Dậu, Nhâm Ngọ, Nhâm Thân.

Tháng Tám: Giáp Thìn, Giáp Ngọ, Giáp Thân, Mậu Thìn, Mậu Ngọ, Mậu Thân, Quý Tỵ, Quý Mùi, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Ngọ, Tân Tỵ, Tân Mùi, Canh Thìn, Canh Ngọ.

Tháng Chín: Mậu Thìn, Mậu Ngọ, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Mùi, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Tân Mão, Tân Tỵ, Tân Mùi, Canh Thìn, Canh Ngọ.

Tháng Mười: Quý Mão, Quý Tỵ, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Tân Mão, Tân Tỵ, Canh Thìn, Canh Ngọ, Canh Dần, Kỷ Mão, Kỷ Tỵ.

Tháng Mười Một: Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Tân Sửu, Tân Mão, Tân Tỵ, Canh Dần, Canh Thìn, Kỷ Sửu, Kỷ Mão, Kỷ Tỵ, Đinh Sửu, Đinh Mão, Đinh Tỵ.

Tháng Chạp: Tân Sửu, Tân Mão, Canh Tý, Canh Dần, Canh Thìn, Kỷ Sửu, Kỷ Mão, Đinh Sửu, Đinh Mão, Bính Tý, Bính Dần, Bính Thìn.

4-29. NHỮNG TUỔI LƯƠNG DUYÊN TRẮC TRỞ

Nam: Tuổi Hợi, Tý, Sửu, Tý, Ngọ, Mùi sanh tháng 1 tháng 7 phạm. Tuổi: Dần, Mão, Thìn, Thân, Dậu, Tuất, sanh tháng 4, tháng 10 phạm.

Nữ: Tuổi Tỵ, Hợi, sanh tháng 1, 7 phạm. – Tý, Ngọ, sanh tháng 2, 8 phạm.

Sửu, Mùi sanh tháng 3, 9 phạm. Dần, Thân, sanh tháng 4, 10 phạm.

Mão, Dậu sanh tháng 5, 11 phạm. Thìn, Tuất sanh tháng 6, 12 phạm.

4-30. THÁNG CÔ HƯ SÁT (rất quan trọng)

Nếu cưới gả mà phạm tháng CÔ HƯ SÁT thường sinh chuyện lôi thôi đổ bể, cũng nên cẩn thận điều này! Xem giải thích dưới đây.

Người sinh tuần GIÁP TÝ; tháng 9 tháng 10 là phạm CÔ; tháng 3 tháng 4 là phạm HƯ.

NGŨ LY: Kỵ cưới vợ

Canh Thân, Tân Dậu (kim thạch ly) Giáp Thân, Ất Dậu (thiên địa ly) Bính Thân, Đinh Dậu (nhật nguyệt ly). Mậu Thân, Kỷ Dậu (nhân dân ly), Nhâm Thân, Quý Dậu (giang hạ ly)

Mùa Xuân: kỵ ngày Thìn, Tỵ, Tý, Ất Mão, Tân Mão. Mùa Hạ: kỵ ngày Tuất Hợi Mùi, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Mùa Thu: kỵ ngày Mão, Dần, Ngọ, Quý Mùi, Tân Dậu. Mùa Đông: kỵ ngày Thân, Dậu, Sửu, Nhâm Tý, Bính Tý (mọi việc đều ky).

4-31. NGÀY GIỜ CON NƯỚC LÊN XUỐNG

Tháng Giêng, Tháng Bảy phân minh, mùng 5,19 Thìn sinh, Tị hồi.

Tháng Hai, Tháng Tám mùng 3, 17, 29 Tị sinh, Ngọ hồi

Tháng Ba, Tháng Chín 13, 27 Tuất sinh, Hợi hồi

Tháng Tư, Tháng Mười 11, 25 Ngọ sinh, Mùi hồi

Tháng Năm, Tháng Mười Một mùng 9, 23 Dần sinh, Mão hồi

Tháng Sáu, Tháng Mười Hai Mùng 7, 21 Tý sinh, Sửu hồi