Tuổi Tỵ

Tổng quan về cung mệnh Tuổi Tân Tỵ: làm gì để có thể cải thiện cuộc sống trở nên tốt đẹp hơn?

Khi sinh ra thì một người sẽ tương ứng với một vận mệnh riêng và tính cách riêng. Cũng như vậy Tuổi Tân Tỵ cũng chịu ảnh hưởng của vận mệnh định sẵn. Tuy nhiên chúng ta có thể cải thiện được vận mệnh nếu như hiểu rõ được tuổi của mình, sau đó kết hợp với những quy luận của phong thủy.

Đối với người Tuổi Tân Tỵ sẽ có năm sinh là …, 2001, … với mệnh Bạch Lạp Kim nghĩa là Vàng Chân Đèn, thuộc ngũ hành Kim, năm con Rắn, có Can là Tân và Chi là Tỵ.

Người Tuổi Tân Tỵ mệnh Bạch Lạp Kim nên theo đuổi ngành nghề chuyên môn đòi hỏi sự tâp trung, nhờ tự lập sớm nên kinh nghiệm cũng được mài dũa sớm, tương lai đạt được nhiều thành công.

Tuổi Tân Tỵ mệnh Kim, tương sinh với mệnh Thủy và mệnh Thổ, tương khắc với mệnh Mộc và mệnh Hỏa.

Tuổi Tân Tỵ là con Rắn, tính theo năm dương lịch thì bắt đầu từ ngày 24.01 đến 11/02. Thiên Can là Tân sẽ tương hợp với Bính và tương hình với Ất và Đinh. Địa Chi là Tỵ sẽ tam hợp với Tỵ – Dậu – Sửu, tứ hành xung với Dần – Thân – Tỵ – Hợi.

Màu sắc hợp: màu bản mệnh của Tuổi Tân Tỵ là xám – trắng – ghi – bạc – ánh kim thuộc hành Kim. Màu tương hợp là vàng – nâu đất thuộc hành Thổ. Màu kiêng kỵ là đỏ – cam – hồng – tím thuộc hành Hỏa.

Cung: nam mạng Tuổi Tân Tỵ thuộc cung Cấn Thổ trong tây tứ mệnh, nữ mạng Tuổi Tân Tỵ thuộc Đoài Kim trong tây tứ mệnh.

Con số phù hợp: nam mạng Tuổi Tân Tỵ hợp số 2 – 5 – 8 – 9, nữ mạng Tuổi Tân Tỵ hợp với số 6 – 7 – 8.

Hướng hợp:

Nam mạng có hướng hợp là Tây Nam cung Sinh Khí – Tây cung Phúc Đức – Tây Bắc cung Thiên Y – Đông Bắc cung Phục Vị.

Nữ mạng Tuổi Tân Tỵ hợp hướng Tây Bắc cung Sinh Khí – Đông Bắc cung Phúc Đức – Tây Nam cung Thiên Y – Tây cung Phục Vị.

Hướng xấu:

Nam mạng Tuổi Tân Tỵ không chọn hướng Đông Nam cung Tuyệt Mệnh – Bắc cung Ngũ Quỷ – Nam cung Họa Hại – Đông cung Lục Sát.

Nữ mạng Tuổi Tân Tỵ không chọn hướng Đông cung Tuyệt Mệnh – Nam cung Ngũ Quỷ – Bắc cung Họa Hại – Đông Nam cung Lục Sát.

Tuổi hợp:

Nam mạng Tuổi Tân Tỵ hợp tuổi làm ăn là Tân Tỵ – Đinh Hợi – Nhâm Ngọ – Mậu Tý. Hợp tuổi kết hôn là Tân Tỵ – Kỷ Mão – Nhâm Ngọ – Mậu Tỵ – Ất Hợi – Đinh Hợi.

Nữ mạng Tuổi Tân Tỵ hợp tuổi làm ăn là Tân Tỵ – Ất Dậu – Nhâm Ngọ. Hợp tuổi kết hôn là Tân Tỵ – Kỷ Mão – Mậu Tý – Nhâm Ngọ – Đinh Hợi – Ất Dậu.

Tuổi kỵ:

Nam mạng Tuổi Tân Tỵ kỵ với tuổi Quý Mùi – Đinh Sửu – Mậu Dần – Kỷ Sửu – Canh Dần – Ất Mùi.

Nữ mạng Tuổi Tân Tỵ kỵ tuổi Đinh Sửu – Quý Mùi – Mậu Dần – Kỷ Sửu – Ất Mùi – Canh Dần.

Có thể cuộc đời của Tuổi Tân Tỵ gặp phải đắng cay, lo lắng, không thuận lợi, thế nhưng bạn vẫn có thể khắc phục và cải thiện được một đôi chút nhờ vào những thông tin ở trên.