Sách Phong Thủy Chọn Ngày Lành Tháng Tốt

05. Tháng 5 – Bản Lập Thành

Ngày Tỵ: sao Phòng: Phục đoạn.

Sao tốt: Tân: Thiên đức hợp. Quý: Sát cống.

Đinh: Thượng tiết. Ất Đại kiết.

Sao xấu: Sát mẹ.

Ngày Ngọ: sao Giác: Phục đoạn.

Sao tốt: Dương đức. Bính: Nguyệt đức, Nhâm: Nguyệt không. Giáp: Trực

tinh. Bính canh: Nhân chuyên.

Sao xấu: Độc hỏa. Nguyệt kiến, Thiên ân.

Nhâm: Hỏa tinh, Bính: Âm thổ.

Xem thêm các mẫu Vòng Thạch Anh Chỉ Vàng: https://kimtuthap.vn/san-pham/vong-tay-da-thach-anh-toc-vang/

Vòng tay đá Thạch anh tóc vàng

Ngày Thìn: sao Cơ: phục đoạn

Sao tốt: Nhâm: Thiên phước, Nguyệt không. Dựng cột: Dần, Thân, Tỵ, Hợi. Bính: Nguyệt đức, Thượng tiết.

Giáp – Bính- Nhâm: Đại kiết .

Mậu: Thiên ân.

Sao xấu:

Lôi nhật: Sát chủ dương. Mậu: Phá quần.

Nên chọn:

Định táng: các ngày Dần.

Khởi công: Hợp Thành khai dùng ngày: 4-8-9

11-12-15-16-17-19-20-21-24-28-29-30.

Thượng lương: Hợp Thành Khai dùng ngày: 4-6-8-10-11-12-15-16-17-19-20-21-24–

28-29-30.

Lợp nhà các ngày sau đây kỵ: Thiên hỏa, Hỏa tinh và ngày ngọ. 2-4-6-7-8-9-10-12-14- 15-18-20-21-22-23-24-25-26-28.

Nhập trạch, ký 1-25. Tháng đủ khởi Thanh thuận hành. Tháng thiếu khởi Ngọc nghịch hành.

Ngày Mão: sao Nữ: Phục đoạn.

Sao tốt: Thiên Thành, Tục thế

Ất- Kỷ: Nhân chuyên. Ất đại kiết

Tân: Nguyệt đức hợp. Đinh – Quý trực tinh.

Sao xấu: Hoang ốc, Lỗ ban sát, Câu giáo, Lôi đả, Băng tiêu.

Ngày Dần: sao Thất: Phục đoạn.

Sao tốt: Thiên hỷ, thiên đức hợp. Nhâm: Nguyệt không. Đại kiết. Bính nhâm: Sát cống.

Sao xấu: Hoang ốc, Ốc ma, Lôi đả, Đao có sát.

Giáp – Canh Phá quần.

Ngày Sửu: sao Đẩu Phục đoạn.

Sao tốt: Hoàng đạo. Tân: Nguyệt đức hợp, Quý. Thượng tiết Đinh: Đại kiết.

Sao xấu: Thượng ốc kị. Độc hỏa

TU TẠO, XÂY DỰNG NHÀ CỬA THÁNG NĂM

Ngày Mùi: Trương Phục đoạn,

Sao tốt: Lục hợp Tân: Nguyệt đức hợp. Kỷ: Thượng tiết Ất – Tận: Đại kiết.

Sao xấu: Thượng ốc kỵ: Phủ đầu sát, Tam tang

Ngày Thân: sao Quỷ: Phục đoạn.

sao tốt: Thiên phú.

Bính: Nguyệt đức hợp, Nhâm: Nguyệt không

Giáp – Canh: Sát cống. Canh: Thượng tiết. Giáp – Canh – Nhâm: Đại kiết

Sao xấu: Sát chủ. Canh: Phá quần.

Ngày Dậu: sao Chủy: Phục đoạn.

Sao Tốt: Minh tinh Tân: Nguyệt đức hợp, Thượng tiết. Ất trực tinh. Định: Nhân chuyên. Kỷ- Tân- Quý. Đại kiết.

Sao xấu: Hoang ốc. Cùng tử. Câu giáo Kỷ- Quý: Hỏa tinh.

Kị: Ngày xung bổn mạng.

Tứ Ly, Tứ Tuyệt.

Kim Thần Thất sát.

Tam nương sát: 3-7-13-18-22-27.

Nguyệt kỵ: 5-14-23.

Hung bại nhật 2-25.

Dương công kị: 5-15

Xích tòng tử: 9-14

Khởi công dã mả kỵ.

Tiểu không vong: 8-14–22

Đại không vong: 10-18-26

Ngày Tuất: sao Vị: Phục đoạn.

Sao tốt: Bính: Nguyệt đức hợp, Nhâm: Nguyệt không. Canh – Nhâm: Đại kiết.

Sao xấu. Tử khí. Thủy triều Bính: Ngũ mộ.

Ngày Tý: sao Hư: Phục đoạn.

Sao tốt: Thiên bửu, Lục nghi

Bính: Nguyệt đức, Mậu: Nhân chuyên.

Đinh-Nhâm trực tinh. Nhâm: Nguyệt không

Sao xấu: Sát cha, Đại hao, Thiên hỏa, Thiên tặc, Hoang ốc. Thiên cùng, trùng trai. Mậu thọ tử. Giáp – Canh: Hỏa tinh. Nhâm: Tứ phế.

Ngày Hợi: sao Bích: Phục đoạn.

Sao tốt: Thiên đức. Tân: Nguyệt đức hợp, Ất – Tân: sát cống. Đinh – Tân: Đại kiết

Sao xấu: Tiểu hao. Quý: Chánh tứ phế.

author-avatar

Giới thiệu về Nguyễn Trần Quyết

Với 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giám định đá quý và tư vấn năng lượng phong thủy, chuyên gia Nguyễn Trần Quyết là người bảo chứng cho chất lượng và sự chính xác của các thông tin trong bài viết