Sách Phong Thủy Chọn Ngày Lành Tháng Tốt

11. Tháng 11 – Bản Lập Thành

Ngày Tỵ: sao Phòng: Phục đoạn.

Đinh: Thiên Phước, Nguyệt đức hợp. Thượng kiết. Ất: Đại kiết.

Kỷ: Thiên đức, Quý: Sát cống.

Sao xấu: Hoang ốc, tiểu hao.

Bính: Chảnh phế

Ngày Ngọ: sao Giác: Phục đoạn. Sao tốt:

Sao tốt: Dương đức, Tuế tục, Lục nghi

Giáp: Thiên đức hợp, Nguyệt ân, Trực tinh.

Nhâm: Nguyệt đức, Canh, Bính: Nhân chuyên,

Bính: Nguyệt không. Mậu: Thượng tiết, Bính Nhâm: Đại kiết.

Sao xấu: Hoang du, Đại hao, Thiện tặc. Thiên hỏa, sát cha, Tam tang.

Nhâm – Mậu: Hỏa tinh– Bính: Tứ phế.

Xem thêm các mẫu Thạch Anh Vụn:

https://kimtuthap.vn/cung-cap-da-thach-anh-vun-phong-thuy-dai-nen-nha-dung-trong-xay-dung/

Đá Thạch anh xanh

Ngày Thìn: sao Cơ: phục đoạn.

Sao tốt:

Quý: Thiên đức hợp, Nguyệt ân.

Nhâm: Nguyệt đức.

Bính: Nguyệt không: Thượng tiết.

Bính – Giáp – Nhâm: Đại kiết.

Sao xấu: Thượng ốc kỵ, Hang ốc, thủy triều.

Nhâm, Mậu: Phá quần, Nhâm: Ngũ mộ.

Nên chọn:

Định táng: các ngày Dần. Dựng cột: Dần, Thân, Tỵ, Hợi.

Khởi công: Hợp Thành khai và ngày: 1-2-69-10-11-15-21-25-26-29–30.

Thượng lương: Hợp Thành Khai và ngày:

1-6-9-10-11-12-15-16-17-24-25-26-2829-30.

Lợp nhà các ngày sau đây kỵ: Thiên hỏa, Hỏa tinh và ngày Ngọ. 2-4-6-7-8-9-10-1214-15-18-20-21-22-23-24-25-26-28.

Nhập trạch, ký 1-25. Tháng đủ khởi Thanh thuận hành. Tháng thiếu khởi Ngọc nghịch hành.

Ngày Mão: sao Nữ: Phục đoạn.

Sao tốt: Thiên thành. Bính: Nguyệt đức hợp, Ất: Đại kiết.

Ất – Kỷ: Nhân chuyên. Định- Quý: Trực tinh

Sao xấu: Câu giảo. Tân Hỏa tinh, Thọ tử. Kỷ: Phá quần

Ngày Dần: sao Thất: Phục đoạn.

Sao tốt: Thiên phú: Giáp: Thiên đức hợp, Thiên ân. Nhâm: Nguyệt đức, Đại kiết. Bính- Nhâm: Sát cống.

Sao xấu: Sát tử, sát mẹ cùng tử. Giáp – Canh: Phá quần.

Ngày Sửu: sao Đẩu Phục đoạn.

Sao tốt: Huỳnh đạo, Lục hợp Đinh: Nguyệt đức hợp, đại kiết. Quý: Thượng tiết.

Sao xấu: Thiên ân, Trùng trai.

TU TẠO, XÂY DỰNG NHÀ CỬA THÁNG MƯỜI MỘT

Ngày Mùi: Trương Phục đoạn.

Sao tốt: Cốc tường.

Đinh: Nguyệt đức hợp

Kỷ: Thượng kiết. Ất, Tân, Kỷ: Đại kiết.

Sao xấu: Địa hỏa, Sát chủ dương

Ngày Thân: sao Quỷ: Phục đoạn.

Sao tốt: Thiên hỷ. Canh: Thiên đức, Nguyệt ân. Bính: Nguyệt không, Nhâm: Nguyệt đức, Giáp Canh: Sát cống. Canh: Thượng kiết. Giáp Canh Nhâm: Đại kiết.

Sao xấu: Hoang ốc, Đao cô sát, Lôi đả Canh: Phá quần.

Ngày Dậu: sao Chủy: Phục đoạn

Sao Tốt: Minh tinh. Đinh: Nguyệt đức hợp, Nhân chuyên. Tất: Thiên ân, Ất – Tân: Trực tinh Tân: Thượng tiết, Tân – Kỷ – Quý: Đại kiết.

Sao xấu: Hoang ốc, Lỗ ban sát, Lôi nhật, Câu giáo, Băng tiêu. Kỷ- Quý: Hỏa tinh.

Kị:

Ngày xung bổn mạng.

Tứ Ly, Tứ Tuyệt.

Kim Thần Thất sát.

Tam nương sát: 3-7-13-18–22–27.

Nguyệt kỵ: 5-14-23.

Hung bại nhật: 4 -14

Dương công kị:15–21.

Xích tòng tử: 2-21

Tam cường:

Khởi công dã mà kỵ.

Tiểu không vong: 8-16-24.

Đại không vong: 8-12-28.

Ngày Tuất: sao Vị: Phục đoạn

Sao tốt: Nhâm: Nguyệt đức, Bính: Nguyệt không. Giáp: Thiên đức hợp, Nguyệt ân. [Canh: Đại kiết.

Sao xấu.

Ngày Tý: sao Hư: Phục Đoạn.

Sao tốt: Canh: Thiên đức hợp, Nguyệt không. Binh Nhâm: Sát cống. Nhâm: Thượng kiết.

Sao xấu: Hoang ốc, Phủ đầu sát. Lôi nhật.

Ngày Hợi: sao Bích: Phục đoạn.

Sao tốt: Đinh: Nguyệt đức hợp, Ất Tân: Sát cống. Đinh – Tân: Đại kiết.

Sao xấu: Ốc ma. Canh: Thiên lôi đả.

author-avatar

About Nguyễn Trần Quyết

Với 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giám định đá quý và tư vấn năng lượng phong thủy, chuyên gia Nguyễn Trần Quyết là người bảo chứng cho chất lượng và sự chính xác của các thông tin trong bài viết