Sách Phong Thủy Chọn Ngày Lành Tháng Tốt

12. Tháng 12 – Bản Lập Thành

Ngày Tỵ: sao Phòng: Phục đoạn.

Sao tốt: Thiên thành, Lục nghi.

 Ất: Thiên nguyệt đức hợp. Nhân chuyên: Đại kiết.

Tân: Nguyệt ân, Quý Trực tinh.

Đinh: Thượng kiết.

Sao xấu: Hoang ốc, Thượng ốc kỵ, Lôi đả. Bính: Chánh phế. Tân, Đinh: Hỏa tinh. Đinh: Chánh phế.

Xem thêm các mẫu Thạch Anh Vụn:

https://kimtuthap.vn/cung-cap-da-thach-anh-vun-phong-thuy-dai-nen-nha-dung-trong-xay-dung/

Đá Thạch anh vụn tím

Ngày Ngọ: sao Giác: Phục đoạn.

Sao tốt:

Canh Thiên Nguyệt đức. Giáp: Nguyệt không.

Mậu: Thượng kiết. Bính Nhâm: Đại kiết.

Sao xấu: Thượng ốc kị. Lôi nhật, Độc hỏa, Tiểu hao, trùng tang.

Ngày Thìn: sao Cơ: phục đoạn.

Sao tốt: Canh: Thiên nguyệt đức, Giáp: Nguyệt không. Nhâm: Sát cống, Bính: Thượng kiết.

Giáp – Bính – Nhâm: Đại kiết.

Sao xấu: Hoang ốc. Câu giáo, Băng tích.

Nhâm: Ngũ mộ. Nhâm – Mậu: Phá quần.

Nên chọn:

Định táng: các ngày Dần. Dựng cột: Dần, Thân, Tỵ, Hợi.

Khởi công: Hợp Thành khai và ngày: 1-4-6-910-12-16-17-19-21-24-26-28-29-30.

Thượng lương: Hợp Thành Khai và ngày:

2-4-6-9-10-11-12-15-16-17-21-24-25-26- 28-29.

Lợp nhà các ngày sau đây. kỵ: Sát chủ dương, sát chủ dương.

Thiên hỏa, Hỏa tinh và ngày Ngọ. 2-4-6-7-8-9(10-12-14-15-16-20-21-22-23-24-25-26-28.

Nhập trạch kỵ 1-25. Tháng đủ khởi Thanh thuận hành. Tháng thiếu khởi Ngọc nghịch hành.

Ngày Mão: sao Nữ: Phục đoạn.

Sao tốt: Huỳnh đạo. Thiên phú

Ất: Thiên nguyệt đức hợp: Đại kiết. Tân: Nguyệt ân. Trực tinh.

Sao xấu: Thiên ôn

Kỷ: Phá quần

Ngày Dần: sao Thất: Phục đoạn.

Sao tốt: Thiên bửu.

Canh: Thiên nguyệt đức. Giáp: Nguyệt không. Bính- Tân: Trực tinh, Nhâm: Đại kiết

Sao xấu: Cùng tử.

Canh: Hỏa tinh. Giáp – Canh: Phá quần.

Ngày Sửu: sao Đẩu Phục đoạn.

Sao tốt: Ất: Thiên nguyệt đức hợp. Tân: Nguyệt ân. Kỷ tân: Sát cổng.

Quý: Thượng tiết. Đinh: Đại kiết.

Sao xấu: Nguyệt kiến. Quý: Âm thổ.

TU TẠO, XÂY DỰNG NHÀ CỬA THÁNG MƯỜI HAI 

Ngày Mùi: Trương Phục đoạn.

Sao tốt: Ất: Thiên nguyệt đức hợp.

Tân: Nguyệt ân. Kỷ: Thượng tiết.

Ất – Tân – Kỷ: Đại kiết

Sao xấu: Sát cha, Đại hao, trùng trai.

Ngày Thân: sao Quỷ: Phục đoạn.

Sao tốt: Dương đức, Cốc tường..

Canh: Thiên nguyệt đức, Thiên Phước. Thượng tiết.

Giáp: Nguyệt không. Giáp – Canh Nhâm: Đại kiết

Sao xấu: Sát mẹ, Đao cô sát

Canh: Phá quần, Giáp – Nhâm: Hỏa tinh

Ngày Dậu: sao Chủy: Phục đoạn.

Sao Tốt: Thiên hỷ.

Ất: Thiên nguyệt đức hợp. Tân: Nguyệt ân: Thượng tiết Kỷ – Tân- Quý: Đại kiết.

Sao xấu: Lỗ ban sát, Thiên hỏa, Thiên cùng. Tân: tử.

Kị ngày tam sát: 7, 8, 19, 20,

Ngày xung bổn mạng.

Tứ Ly, Tứ Tuyệt.

Kim Thần Thất sát.

Tam nương sát: 3-7-13–18–22–27.

Nguyệt kỵ: 5-14-23.

Hung bại nhật: 3-25

Dương công kị:9-19

Xích tòng tử: 1-30

Tam cường:

Khởi công dã mả kỵ.

Tiểu không vong: 7-15–23.

Đại không vong: 7-11-27.

Ngày Tuất: sao Vị: Phục đoạn.

Sao tốt: Canh Thiên đức hợp, Thượng tiết. Giáp: Nguyệt không.

Sao xấu: Hoang ốc, Hoang du, Cầu giảo.

Ngày Tý: sao Hư: Phục đoạn.

Sao tốt: Lục hạp, tuế tục

Canh: Thiên nguyệt đức

Giáp: Nguyệt không. Nhâm: Thượng kiết.

Sao xấu: Phủ đầu sát.

Ngày Hợi: sao Bích: Phục đoạn.

Sao tốt: Minh tinh. Ất: Thiên nguyệt đức hợp. Tân: Nguyệt ân. Đinh – Tân: Đại kiết.

Sao xấu: Hoang ốc, Ốc ma, Địa hỏa. Thiên tặc, Thủy triều. Kỷ: Hỏa tinh