Sách Phong Thủy Chọn Ngày Lành Tháng Tốt

19. Tam Sát Lưu Niên, Kỵ Sơn Không Kỵ Hướng

Hễ: Năm, tháng, ngày, giờ: DẦN NGỌ TUẤT: Kị tu tạo phương Bắc.

Năm, tháng, ngày, giờ: THÂN TÝ THÌN: Kị tu tạo phương Nam.

Năm, tháng, ngày, giờ: HỢI MÃO MÙI: Kị tu tạo phương Tây.

Năm, tháng, ngày, giờ: TỊ DẬU SỬU: Kị tu tạo phương Đông.

Ví dụ: Ngọ sơn. Tý hướng là phương Bắc: Thì không được động thổ tu tạo tháng Giêng (Dần) tháng 5 (Ngọ) tháng 9 (Tuất). NGUYỆT TAM SÁT

Xem thêm các mẫu Thạch Anh Vụn:

https://kimtuthap.vn/cung-cap-da-thach-anh-vun-phong-thuy-dai-nen-nha-dung-trong-xay-dung/

* Tháng THÂN TÝ THÌN: Sát tại ba phương: Tỵ, Ngọ, Mùi.

  • Tháng DẦN NGỌ TUẤT: Sát tại ba phương: Hợi, Tý, Sửu.

* Tháng TỴ DẬU SỬU: Sát tại ba phương: Dần Mão Thìn.

* Tháng HỢI MÃO MÙI: sát tại ba phương: Thân Dậu Tuất

PHƯƠNG TAM SÁT

* Ngày Thân, Tý, Thìn kỵ hướng: Tỵ, Ngọ, Mùi.

* Ngày Tỵ Dậu Sửu kỵ hướng: Dân Mão Thìn.

* Ngày Dần Ngọ Tuất kỵ hướng: Hợi Tý Sửu.

* Ngày Hợi Mão Mùi kỵ hướng: Thân, Dậu, Mão.

2-17. NHẬP TRẠCH KIẾT NHẬT (ngày về nhà mới cát lợi) Tháng 1, ngày Đinh Dậu, Quý Dậu. Tháng 2: ngày Ất Sửu, Ất Hợi, Giáp Thân, Đinh Mùi, Kỷ Mùi, Tân Mùi, Quý Mùi. Tháng 3: ngày Đinh Dậu, Quý Dậu. Tháng 4: ngày Giáp Tý, Canh Tý, Canh Ngọ, ất Mão, Tháng 5: Tân Mùi, Kỷ Mùi. Tháng 6: Giáp Thân, Bính Thân, Giáp Dần, Bính Dần, ất Hợi Tháng 7: Giáp Tý, Bính Tý Tháng 8: Nhâm Thìn, Bính Thìn, ất Sửu, Ất Hợi. Tháng 9: Canh Ngọ, Bính Ngọ, Quý Mão, Tân Mão. Tháng 10: Giáp Tý, Canh Tý, Canh Ngọ. Tháng 11: Bính Thân, Canh Thân. Tháng 12: Giáp Dần, Bính Dần, Giáp Thân, Bính Thân,

Canh Thân. Các ngày không cần nằm trong tháng nào: Giáp Tý, Ất Sửu, Đinh Sửu, Quý Sửu, Giáp Dần, Bính Dần, Nhâm Dần, Canh

TUẦN KHÔNG GIỜ TRIỆT

* Giáp Tý – triệt Tuất Hợi Giáp, Kỷ – triệt Thân, Dậu

* Tuần Giáp Tuất – triệt Thân, Dậu Ất, Canh – triệt Ngọ, Mùi

* Tuần Giáp Thân triệt Ngọ, Mùi Bính, Tân triệt Thìn, Ty.

* Tuần Giáp Ngọ – triệt Thìn, Tỵ Định, Nhâm – triệt Dần, Mão

* Tuần Giáp Thìn triệt Dần, Mão Mậu, Quý – triệt Tý, Sửu

* Tuần Giáp Dần – triệt Tý, Sửu

CHI HÌNH CAN PHÁ NGUYỆT PHÁ

* Dần hình Tỵ Giáp phá Mậu, Canh – Tháng 1 ngày Thân – Tháng 11 ngày Ngọ

* Tỵ hình Thân Ất phá Kỷ, Tân – Tháng ngày Dậu – Tháng 12 ngày Mùi

* Thân hình Dần Bính phá Canh, Nhâm Tháng 3 ngày Tuất

* Mão hình Tý Đinh phá Tân, Quý – Tháng 4 ngày Hợi

* Sửu hình Tuất Mậu phá Giáp, Nhâm – Tháng 5 ngày Tý

  • Tuất hình Mùi Kỷ phá Ất, Quý – Tháng 6 ngày Sửu

* Thìn hình Thìn Canh phá Bính, Giáp – Tháng 7 ngày Dần

* Dậu hình Dậu Tân phá Đinh, Ất –Tháng 8 ngày Mão

* Hợi hình Hợi Nhâm phá Mậu, Bính –Tháng 9 ngày Thìn

  • Ngọ hình Ngọ Quý phá Định, Kỷ – Tháng 10 ngày Tỵ

LỤC HỢP

  • Giáp Dần. Ất Mão: Thiên Địa hợp

* Mậu Dần, Kỷ Mão: Nhân Dân hợp

* Canh Dần, Tân Mão: Kim thạch hợp

Nhâm Dần. Quý Mão: Giang hà hợp