Kiến thức

Sinh năm 1949 mệnh gì

Sinh mệnh: Thích Lịch Hỏa

Cung Mệnh: Nam là Càn Kim / Nữ là  Ly Hỏa

Không chỉ thời xưa mà ở hiện tại thì Cung Mệnh là một trong số kiến thức phổ biến, được rất nhiều người biết đến. Trước kia chúng ta ứng dụng Cung Mệnh rất nhiều trong đời sống để giúp cho con người định hướng được phong thủy, dự đoán được tương lai.

Trước khi bạn muốn tiến hành làm bất cứ vấn đề gì, hay lựa chọn bất cứ vật gì đều phải dựa trên phong thủy, cụ thể hơn là dựa vào thông tin liên quan tới Mệnh. Trong đó mỗi một năm sinh sẽ có Mệnh khác nhau, nếu là người có năm sinh 1949 thì thuộc Mệnh nào.

Sinh Mệnh của năm sinh 1949:

Tất cả mọi người có năm sinh 1949 thì dựa trên dương lịch sẽ bắt đầu từ  ngày 29/01/1049 cho đến ngày 16/02/1950.

Dựa trên năm âm lịch sẽ là Kỷ Sửu.

Từ năm sinh 1949 sẽ biết được người này có mệnh là Hỏa, cụ thể hơn là Thích Lịch Hỏa, tức là Lửa sấm sét, tượng trưng cho yếu tố lửa.

Tuổi cho năm sinh 1949:

Như ở trên thì năm sinh âm lịch là Kỷ Sửu, tức là con trâu,

Có Thiên Can là Kỷ sẽ tương hợp với Giáp, tương hình với Quý và Ất.

Có Địa Chi là Sửu, tam hợp với tuổi Tỵ – Dậu – Sửu, tứ hành xung với tuổi Thìn – Tuất – Sửu – Mùi.

Mệnh Cung Phi cho năm sinh 1949:

Bạn có thể tính, hoặc cách đơn giản hơn là tra trong bảng Mệnh Cung Phi theo năm sinh và giới tính.

Đối với nam mạng năm sinh 1949 có mệnh cung phi thuộc Kim, còn đối với nữ mạng thì thuộc Hỏa.

Tuổi hợp cho năm sinh 1949:

Nam mạng:

Tuổi hợp cho công việc: tuổi Đinh Hợi – Canh Dần – Mậu Tý – Quý Tỵ – Bính Thân – Giáp Ngọ.

Tuổi hợp của vợ: tuổi Đinh Hợi – Canh Dần – Mậu Tý – Quý Tỵ – Giáp Ngọ – Bính Thân.

Tuổi không hợp: tuổi Ất Dậu – Tân Mão – Bính Tuất – Đinh Dậu – Quý Mão – Mậu Tuất.

Nữ mạng:

Tuổi hợp cho công việc: tuổi Giáp Ngọ – Canh Dần – Quý Tỵ.

Tuổi chọn làm chồng: tuổi Đinh Hợi – Canh Dần – Mậu Tý – Quý Tỵ – Bính Thân – Giáp Ngọ.

Tuổi không hợp: tuổi Ất Dậu – Tân Mão – Đinh Dậu – Mậu Tuất – Quý Mão – Bính Tuất.

Lựa chọn màu sắc cho năm sinh 1949:

Màu sắc hợp được chia thành hai nhóm, thứ nhất là quan hệ tương hợp hay màu bản mệnh, thứ hai là màu tương sinh.

Màu thuộc bản mệnh: màu đỏ – cam – tím – hồng, thuộc nhóm màu hành Hỏa.

Màu sắc thuộc quan hệ tương sinh: màu xanh lá cây – xanh ngọt chuối, thuộc nhóm màu hành Mộc.

Màu sắc không nên lựa chọn: màu xanh biển – xanh dương – xanh lam – đen, thuộc nhóm màu hành Thủy.

Lựa chọn hướng nhà năm sinh 1949:

Nam mạng: là Càn Kim thuộc Tây Tứ Mệnh.

Hướng nhà tốt: hướng Tây cung Sinh Khí – hướng Tây Nam cung Phúc Đức – hướng Đông Bắc cung Thiên Y – hướng Tây Bắc cung Phục Vị.

Hướng nhà xấu: hướng Nam cung Tuyệt Mệnh – hướng Đông cung Ngũ Quỷ – hướng Đông Nam cung Họa Hại – hướng Bắc cung Lục Sát.

Nữ mạng: là Ly Hỏa thuộc Đông Tứ Mệnh.

Hướng nhà tốt: hướng Đông cung Sinh Khí – hướng Bắc cung Phúc Đức – hướng Đông Nam cung Thiên Y – hướng Nam cung Phục Vị.

Hướng nhà xấu: hướng Tây Bắc cung Tuyệt Mệnh – hướng Tây cung Ngũ Quỷ – hướng Đông Bắc cung Họa Hại – hướng Tây Nam cung Lục Sát.

Con số thích hợp năm sinh 1949:

Nam mạng chọn số 6 – 7 – 8.

Nữ mạng chọn số 3 – 4 – 9.