Chữa Lành

Đá Quý và sự chữa lành các bộ phận trên cơ thể tương ứng

Đặt các loại đá quý thích hợp lên các cơ quan để lấy lại sự cân bằng hoặc hỗ trợ chữa lành.

Xem phương pháp Thiền an toàn, đơn giản nhất tại link này: https://kimtuthap.vn/thien/

da-chua-lanh-cho-cac-bo-phan-tren-co-the
NÃO: Amber, Green Tourmaline, Dark Blue Tourmaline, Beryl, Blue Lace Agate
TAI: Amber, Red-black and Snowflake Obsidian, Celestite, Rhodonite, Orange Calcite
MẮT: Aquamarine, Beryl, Chalcedony, Chrysoprase, Sapphire, Charoite, Dark Blue Tourmaline, Celestite, Blue Fluorite, Fire Agate, Cat’s Eye, Orange Calcite
RĂNG: Aquamarine, Rutilated Quartz, Fluorite
CỔ: Aquamarine, Thạch anh
VAI: Selenite
CƠ BẮP: Cuprite, Magnetite, Danburite
PHỔI: Beryl, Pink Tourmaline, Peridot, Rhodonite, Amber, Dioptase, Kunzite, Lapis Lazuli, Turquoise, Rhodochrosite, Sardonyx, Blue Tourmaline, Chrysocolla, Emerald, Morganite
LÁ LÁCH TỲ: Amber, Aquamarine, Azurite, Bloodstone, Chalcedony, Red Obsidian
BAO TỬ: Green Fluorite, Fire Agate, Beryl
RUỘT: Beryl, Peridot, Celestite, Green Fluorite
RUỘT THỪA: Chrysolite
BẮP TAY: Malachite, Jadeite
TUYẾN TIỀN LIỆT: Chrysoprase
TINH HOÀN: Jadeite, Topaz, Carnelian, Variscite
TAY: Moldavite, Aquamarine, Moonstone
HỆ THỐNG XƯƠNG: Amazonite, Azurite, Chrysocolla, Calcite, Cuprite, Fluorite, Dendritic Agate, Purple Fluorite, Sardonyx, Iron Pyrite
HỆ THẦN KINH, CẢM GIÁC: Amber, Green Jade, Lapis Lazuli, Green Tourmaline, Dendritic Agate
KHỚP NỐI: Purple Fluorite
TUYẾN TÙNG: Gem Rhodonite
TUYẾN YÊN: Pietersite
HÀM: Aquamarine
CỔ HỌNG: Aquamarine, Beryl, Lapis Lazuli, Blue Tourmaline, Amber, Green Jasper
TUYẾN GIÁP: Amber, Aquamarine, Azurite, Blue Tourmaline, Citrine
TUYẾN ỨC: Aventurine, Blue Tourmaline
TIM: Cuprite, Rose Quartz, Charoite, Rhodonite, Garnet, Dioptase
GAN Aquamarine, Beryl, Bloodstone, Carnelian, Red Jasper, Charoite, Danburite
TÚI MẬT: Carnelian, Jasper, Topaz, Calcite, Citrine, Yellow Quartz, Tiger’s Eye, Chalcedony, Danburite
CẬT: Aquamarine, Beryl, Bloodstone, Hematite, Jadeite, Nephrite, Rose
Quartz, Citrine, Orange Calcite, Smoky Quartz, Amber, Muscovite
TUYẾN TUỴ: Red Tourmaline, Blue Lace Agate, Chrysocolla
XƯƠNG SỐNG: Garnet, Tourmaline, Labradorite, Beryl
ỐNG DẪN TRỨNG: Chrysoprase
HỆ THỐNG SINH SẢN: Carnelian, Moonstone, Chrysoprase, Amber, Topaz, Unakite
BỌNG ĐÁI: Topaz, Jasper, Amber, Orange Calcite
HỆ THỐNG LƯU THÔNG MÁU: Amethyst, Bloodstone, Chalcedony, Cuprite, Hematite, Red Jasper VEINS Variscite, Pyrolusite, Snowflake Obsidian
ĐẦU GỐI: Azurite, Jadeite
KHỚP: Calcite, Azurite, Rhodonite, Magnetite
DA: Azurite, Brown Jasper, Green Jasper
CHÂN: Onyx, Smoky Quartz, Apophyllite
HỆ THỐNG NỘI TIẾT: Amber, Amethyst, Yellow Jasper, Pink Tourmaline, Fire Agate
HỆ MIỄN DỊCH: Amethyst, Black Tourmaline, Lapis Lazuli, Malachite, Turquoise
ĐƯỜNG TIÊU HÓA: Chrysocolla, Red Jade, Green Jasper
MAO MẠCH: Amethyst, Sodalite, Pyrolusite
LƯNG: Malachite, Sapphire, Lapis Lazuli
LƯNG DƯỚI: Carnelian
ĐỘNG MẠCH: Dendritic Agate