Cửu tinh và bát quái có ảnh hưởng rất lớn đến sức khỏe. Khi dùng cửu tinh đoán việc nhất định phải phối hợp bát quái, chú ý đến sức khỏe.
Khi dùng cửu tinh đoán việc nhất định phải phối hợp bát quái, chú ý đến sức khỏe.
TINH QUẺ |
TẠNG PHỦ |
BỘ VỊ |
BỆNH TẬT VÀ TAI HỌA |
Nhất Bạch Khảm |
Tai |
|
1. U uất thành bệnh, rơi xuống nước chết đuối, rơi từ trên cao xuống thấp, chết cóng.
2. Sinh kẻ trộm cướp, sinh kẻ gian hiểm. Sinh kẻ phong lưu, tửu sắc.
3. Bệnh tim, xuất huyết nhiều tử vong, bệnh tai, bệnh thận, vô sinh, trụy thai, bênh khoa tiết niệu, bệnh nhiễm trùng đường tiểu, lãnh cảm. |
Máu |
Nước |
Thận |
Sinh thực khí |
Tinh |
Tâm trí |
Nhị Hắc Khôn |
Bụng |
Dạ dày |
1. Sinh kẻ keo kiệt, quả phụ, người gầy yếu, người trí lực kém.
2. Ung thư dạ dày, ung thư thực quản, khó đẻ, vàng da.
3. Địa vị thấp kém, tai nạn xe cộ.
4. Mất ngủ, không thèm ăn, viêm dạ dày, lị, vàng da. |
Lá lách |
|
Da thịt |
Thực quản |
Tam Bích Chấn |
Chân |
|
1. Người làm việc do dự không quyết, người xem điếc, trộm cắp
2. Điện giật, bệnh chân, bệnh gan
3. Bệnh thần kinh, chứng sợ hãi. |
Mật |
|
Tóc |
|
Gân |
Thần kinh |
Tứ Lục Tốn |
Đùi |
|
1. Bệnh hen suyễn, chứng rụng tóc, bệnh gan, bệnh mật, bệnh thần kinh, cảm.
2. Sinh kẻ lang thang ăn mày, tự vẫn.
3. Thanh danh không tốt.
4. Rắn cắn, ông đốt, cổ bị sái, viêm khớp đùi. |
Gan |
|
Phong khí |
|
Vú |
|
Ngũ Hoàng Cung giữa |
Nội tạng |
|
1. Mất cân bằng thần kinh tự chủ, điên, u bướu, ung thư, ngập máu não, táo bón, bệnh nhiệt.
2. Bệnh ung thư mà Ngũ hoàng mắc phải phải phán đoán theo vận tinh
3. Cả nhà gặp nạn, thiên tai địa biến nhân họa |
|
|
Lục Bạch Càn |
Đầu |
Não |
1. Bệnh đùi phải, bệnh phổi.
2. Hàn hiệt, viêm màng sườn, bệnh xương, đau đầu, ngập máu não, phù thũng, ung thư phổi, ung thư xương.
3. Kiện tụng hình phạt, tai nạn giao thông, ngã từ trên cao xuống |
Xương |
Huyết dịch |
Phổi trái |
Màng sườn |
Gáy |
|
Thất Xích Đoài |
Miệng |
Thực quản |
1. Bệnh tình dục, bị thương do dao, bệnh khoang miệng, đau răng, viêm họng.
2. Ung thư thực quản, ung thư vòm miệng, ung thư phổi, đau răng.
3. Bệnh phụ nữ (thống kinh, kinh nguyệt không đều, khó đẻ, phẫu thuật, gãy xương.
4. Phạm án phán hình, ly hôn, ngoại tình, bị bắt bớ. |
Phổi phải |
Khoang miệng |
Răng miệng |
Họng |
Bát Bạch Cấn |
Tay |
Khớp |
1. Gặp nạn trên núi, đá rơi đánh trúng.
2. Viêm khớp, phong thấp, đau thần kinh tọa, bệnh mũi, đau thắt lưng
3. Viêm gân cơ, bán thân bất toại, bệnh đùi trái
4. Sinh kẻ chán đời, trốn tránh hiện thực. |
Dạ dày |
Chân phải |
Lưng |
Sống lưng |
Mũi |
|
Cửu Tử Ly |
Mắt |
Đầu mặt |
1. Bị bỏng, tai nạn máy bay, tự thiêu, hỏa tai.
2. Bệnh tim, bệnh mắt
3. Sốt cao, xuất huyết não
4. Bị súng bắn bị thương, tử hình.
|